Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học lớp 7 - Trường THCS Hương Toàn

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học lớp 7 - Trường THCS Hương Toàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD VÀ ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Họ và tên người biên soạn: Nguyễn Thân Hữu
MA TRẬN ĐỀ
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Động vật
nguyên sinh
5 tiết
Câu 1
Câu 5
15%= 1,5đ
1,5 đ
Ruột khoang
3 tiết
Câu 2
5%=0,5đ
0,5 đ
Các ngành giun 7 tiết
Câu 3
Câu 6
15% = 1,5đ
0,5 đ
1đ
Ngành thân mềm
4 tiết 
Câu 7
20% = 2đ
2đ
Ngành chân khớp 8 tiết 
Câu 4
Câu 8
25% = 2,5đ
0,5 đ
2đ
Lớp cá
3 tiết 
Câu 9
20% = 2đ
2đ
Tổng 9 câu =
10 điểm = 100%
3 câu: 
1,5đ
2 câu:
1đ
1 câu= 1đ
ĐỀ KIỂM TRA
 I Phần trắc nghiệm 
Phần I Chọn đáp án đúng
 Câu1 Nơi kí sinh của trùng sốt rét là 
 A . Ruột động vật 	B. Máu người . 
C . Phổi người . 	D . Khắp mọi nơi trong cơ thể người.
 Câu2 Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức 
 A . Nẩy chồi và tái sinh . 	B . Chỉ nẩy chồi . 
C . Chỉ có tái sinh . 	D . Phân đôi .
 Câu3 Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : 
 A. Các nội quan tiêu biến . B. Kích thước cơ thể to lớn . 
 C . Mắt lông bơi phát triển . D . Giác bám phát triển . 
 Câu4 Tôm di chuyển bằng bò và bơi và có thể bơi giật lùi.
	A. Bò	B. Bơi
	C. Bơi giật lùi	D Cả A,B,C
Phần II Điền từ vào ô trống
Câu 5 : Trùng kiết lị và trùng sốt rét thích nghi rất cao với lối sống (1)... Trùng kiết lị kí sinh ở (2).. Trùng sốt rét kí sinh ở (3) của người và (4)..của muỗi Anophen.
II.Phần tự luận
Câu 6. Cách phòng trừ bệnh giun sán kí sinh? 1đ
Câu 7. Vai trò của ngành thân mềm? 2đ
Câu 8. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu? 2đ
Câu 9. Phân tích các đặc điểm về cấu tạo phù hợp với chức năng của cá? 2đ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 I Phần trắc nghiệm 
Phần I 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
D
D
Biểu điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Phần II 1 từ đúng chấm 0,25đ
1 Kí sinh	2. Ruột người	3. Máu người	4. Tuyến nước bọt
II.Phần tự luận
Câu 6. Cách phòng trừ bệnh giun sán kí sinh
+ Giữ vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân khi ăn uống 0.5đ
 + Tẩy giun định kỳ 6 tháng/ lần. Cần giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh ăn uống để phòng tránh bệnh giun kí sinh 0.5đ
Câu 7. Thân mềm có đặc điểm chung nào? Chúng có vai trò gì? 2đ
+ Làm thực phẩm cho con người 
+ Nguyên liệu xuất khẩu 
+ Làm thức ăn cho động vật 
+ Làm sạch môi trường nước 
+ Làm đồ trang trí, trang sức.
Câu 8. Cấu tạo trong của châu chấu 2đ
 - Châu chấu có các hệ cơ quan:
 + Hệ tiêu hóa: Miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn
 + Hệ hô hấp: có hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng, phân nhánh chằng chịt 
 + Hệ tuần hoàn: Tim hình ống gồm nhiều ngăn, hệ mạch hở, làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng không vận chuyển ôxi.
 + Hệ thần kinh: dạng chuỗi hạch, có hạch não phát triển 
Câu 9. Phân tích các đặc điểm về cấu tạo phù hợp với chức năng của cá? 2đ
- Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân - Làm giảm sức cản của nước
- Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước - Màng mắt không bị khô
- Vẩy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhầy - Giảm ma sát giữa da cá với môi trương nước
- Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp - Giúp thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
- Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân - Có vai trò như bơi chèo
Chú ý: - Điểm tối đa mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
	 - Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ( Ví dụ: 7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5).

File đính kèm:

  • docde kt khI SINH 7.doc