Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học lớp 8 - Trường THCS Đông Thạnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học lớp 8 - Trường THCS Đông Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: SINH HỌC. Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra này gồm có MỘT trang và 4 câu hỏi Câu 1: (2,5 điểm) 1.1 Trình bày đặc điểm cấu tạo của xương dài phù hợp với chức năng. 1.2 Hãy giải thích vì sao xương động vật được hầm (đun sôi lâu) thì bở. Câu 2: (3,0 điểm) 2.1 Thay các số bằng chú thích phù hợp với hình bên. Cho biết hình bên có tên gọi là gì? (5) (4) (3) (2) (1) 2.2 So sánh cấu tạo, chức năng của các loại mạch máu. Câu 3: (1,5 điểm) 3.1 Kể các tác nhân gây hại đường hô hấp. 3.2 Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? Câu 4: (3,0 điểm) 4.1 Phân biệt quá trình biến đổi thức ăn ở dạ dày và ruột non. 4.2 Gan đảm nhiệm những vai trò gì trong quá trình tiêu hóa ở cơ thể người? HẾT PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: SINH HỌC. Lớp 8 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN này gồm có HAI trang) Câu 1: (2,5 điểm) 1.1 Đặc điểm cấu tạo của xương dài phù hợp với chức năng: Các phần Cấu tạo Chức năng Đầu xương - Sụn bọc đầu xương - Mô xương xốp gồm các nang xương - Giảm ma sát trong khớp xương. - Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ. Thân xương - Màng xương - Mô xương cứng - Khoang xương - Giúp xương to về bề ngang. - Tạo lực, đảm bảo vững chắc. - Chứa tủy đỏ ở trẻ em, chứa tủy vàng ở người lớn. 1.2 Vì khi hầm lâu chất cốt giao bị phân hủy/ phần còn lại là chất vô cơ không còn được liên kết bởi cốt giao nên xương bị bở. (2,0 đ) HD: Có 12 ý, mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm; đúng 8 ý trọn điểm. (0,5 đ) HD: Có 2 ý, mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm. Câu 2: (3,0 điểm) 2.1 - Chú thích nhỏ: (1): tâm nhĩ phải; (2): tâm nhĩ trái; (3): tâm thất trái; (4): vách liên thất; (5): tâm thất phải. - Chú thích lớn: Sơ đồ cấu tạo trong của tim. + Đúng từ 1 - 2 chú thích. + Đúng từ 3 - 5 chú thích. + Đúng chú thích lớn. 2.2 So sánh cấu tạo, chức năng của các loại mạch máu: Nội dung Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch * Cấu tạo: - Thành mạch - Lòng trong - Đặc điểm khác - 3 lớp dày: mô liên kết, cơ trơn, biểu bì. - Hẹp. - Động mạch chủ lớn, nhiều động mạch nhỏ. - 3 lớp mỏng: mô liên kết, cơ trơn, biểu bì. - Rộng. - Có van 1 chiều. - 1 lớp dày biểu bì mỏng. - Hẹp nhất. - Nhỏ, phân nhhánh nhiều. * Chức năng: Đẩy máu từ tim đến các cơ quan, vận tốc và áp lực lớn. Dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ. Trao đổi chất với tế bào. (1,0 đ) (0, 25 đ) (0, 5 đ) (0,5 đ) (2,0 đ) HD: Mỗi phần so sánh đúng đạt 1,0 điểm. Câu 3: (1,5 điểm) 3.1 Các tác nhân gây hại đường hô hấp: Bụi, các khí độc (NOx, SOx, CO,), các chất độc hại, các vi sinh vật gây bệnh, 3.2 Nêu được một số tác hại của thuốc lá: viêm đường hô hấp, có thể gây ung thư phổi, (1,0 đ) (0,5 đ) Câu 4: (3,0 điểm) 4.1 Phân biệt quá trình biến đổi thức ăn ở dạ dày và ruột non: Tiêu hóa ở dạ dày Tiêu hóa ở ruột non - Biến đổi lí học mạnh hơn biến đổi hóa học. - Biến đổi lí học do các cơ trên thành dạ dày. - Biến đổi hóa học do dịch vị. - Môi trường tiêu hóa mang tính axit. - Enzim pepsin biến đổi protein phức tạp thành protein mạch ngắn. - Biến đổi hóa học mạnh hơn biến đổi lí học. - Biến đổi lí học do các cơ trên thành ruột non. - Biến đổi hóa học do dịch ruột, dịch tụy, dịch mật. - Môi trường tiêu hóa mang tính hơi kiềm. - Đủ các loại enzim biến đổi tất cả các chất tạo ra các sản phẩm đơn giản nhất. 4.2 Vai trò của gan đối với tiêu hóa: - Tiết dịch mật. - Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng. - Khử độc. (2,5 đ) HD: Có 10 ý, mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm. (0,5 đ) HD: Có 3 ý, mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm; đúng 2 ý trọn điểm. HẾT PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: SINH HỌC. Lớp 8 (Ma trận này gồm có MỘT trang) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao Chương II. Vận động. 6 tiết Trình bày cấu tạo của xương dài phù hợp với chức năng. Giải thích được vai trò của chất cốt giao trong xương. 27,3% = 2,5 điểm 80% = 2,0 điểm 20% = 0,5 điểm Chương III. Tuần hoàn. 7 tiết Chú thích vào hình sơ đồ cấu tạo tim. So sánh được đặc điểm cấu tạo 3 loại mạch máu. 31,8% = 3,0 điểm 33,3% = 1,0 điểm 66,7% = 2,0 điểm Chương IV. Hô hấp. 3 tiết Nêu được các tác nhân gây hại cho đường hô hấp. Liệt kê một số tác hại của thuốc lá đối với cơ thể. 13,6% = 1,5 điểm 66,7% = 1,0 điểm 33,3% = 0,5 điểm Chương V. Tiêu hóa. 6 tiết - Nêu được các đặc điểm trong tiêu hóa thức ăn trong dạ dày và ruột non. - Nêu được vai trò của gan đối với tiêu hóa. 27,3% = 3,0 điểm 100% = 3,0 điểm Tổng số câu 3 câu 2 câu 1 câu 2 câu Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 100% = 10 điểm 40% 30% 30%
File đính kèm:
- DEDAP ANMA TRAN KIEM TRA SINH 8 HKI 1213.doc