Kiểm tra học kì i - Môn Sinh học lớp 9 - Trường THCS Liên Châu

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì i - Môn Sinh học lớp 9 - Trường THCS Liên Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI KIỂM TRA HỌC KÌ I: SINH HỌC LỚP 9
Trường THCS Liên Châu Năm học:2013- 2014
 Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG,
CHỦ ĐỀ
Mức độ
Tổng số
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng 1
(Thấp)
Vận dụng2
(Cao)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I
Các thí nghiệm của Menđen
Menđen và di truyền học
Câu1
0,25đ
2 câu 
2,25đ
Lai một cặp tính trạng
Câu10
2đ
Chương II
Nhiễm 
sắc thể
Nhiễm sắc thể
Câu2
0,25đ
4 Câu
2,5đ
Nguyên phân
Câu11
1đ
Giảm phân
Câu9
1đ
Cơ chế xác định giới tính
Câu3
0,25đ
Chương III
ADN
ADN
Câu12
Ý 1
2đ
4 Câu
2 ý
3,25đ
AND và bản chất của gen
Câu12
Ý 2
0,5đ
Mối quan hệ giữa gen và ARN
Câu4
0,25đ
Prôtêin
Câu5
0,25đ
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Câu6
0,25đ
ChươngIV
Biến dị
Đột biến gen
Câu7
0,25đ
2 Câu
2 ý 
1,75đ
Thường biến
Câu13
Ý 1
0,5đ
Câu13
Ý 2
1đ
Chương V Ứng dụng di truyền học
Công nghệ tế bào
Câu8
0,25đ
1 Câu
0,25đ
Tổng số
4Câu
1đ
3 Câu
2 ý
4đ
5 câu 
2 đ
1 ý
1đ
1Câu
2đ
13Câu
10 đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH OAI KIỂM TRA HỌC KÌ I: SINH HỌC LỚP 9
Trường THCS Liên Châu 
Họ và tên:.. Năm học:2013- 2014
 Thời gian làm bài: 45 ph út
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 ĐỀ KIỂM TRA
Trắc nghiệm( 3đ)
Phần I : Lựa chọn câu trả lời đúng nhất(2đ)
Câu 1(a) : Đối tượng nghiên cứu di truyền học chủ yếu của Menđen là
a. Ruồi giấm	b. Cà chua	c. Người	d. Đậu Hà lan.
Câu 2(a) : Cấu trúc đặc trưng của NST được nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?
a. Kì trung gian 	b. Kì giữa	c. Kì sau	d. Kì cuối
Câu 3(b) : Ở người, giới nữ được quy định bởi cặp NST giới tính nào sau đây?
a. XX	b. XY	c. XXY	d. XO
Câu 4(a) : Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là vai trò của:
a. tARN	b. mARN	c. rARN	d. Một loại ARN khác.
Câu 5(a) : Chuỗi axit amin tạo các vòng xoắn lò xo đều đặn là cấu trúc bậc mấy của Prôtêin:
a. Bậc 1	b. Bậc 2	c. Bậc 3	Bậc 4
Câu 6 (b) : Sự hình thành chuỗi axit amin (prôtêin) được dựa trên khuôn mẫu của: 
a. mARN 	b. tARN	c. rARN	d. ADN
Câu 7(b): Đột biến liên quan đến một hoặc một vài cặp Nuclêôtit là loại đột biến 
a. Đột biến cấu trúc NST	c. Đột biến gen
b. Đột biến số lượng NST	d. Đột biến đa bội thể.
Câu 8(b) : Động vật đầu tiên được tạo ra nhờ ứng dụng phương pháp nhân bản vô tính trên thế giới là:
a. Ngựa	b. Bò	c. Cừu	d. Chuột
Phần II : Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống để có đáp án đúng(1đ)
Câu 9(b) : Giảm phân là sự phân chia của tế bào (1) ở thời kì chín, qua (2).lần phân bào liên tiếp, tạo ra (3)tế bào mang bộ NST (4)
Tự luận(7đ)
Câu 10(2đ) : Ở cà chua cây quả đỏ trội so với cây quả vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cây cà chua quả vàng. Xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình ở F1, viết sơ đồ lai minh họa?
Câu 11(1đ) : Ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
Câu 12(2,5đ) : Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN? Chức năng của ADN là gì?
Câu 13(1,5đ) : Thường biến là gì? Cho ví dụ?
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Ý
Nội dung
Thang điểm
1
d
0,25đ
2
b
0,25đ
3
a
0,25đ
4
a
0,25đ
5
b
0,25đ
6
a
0,25đ
7
c
0,25đ
8
c
0,25đ
9
(1)sinh dục, (2) hai, (3) bốn, (4) đơn bội
Mỗi từ 0,25đ
10
- Quy ước gen: A : đỏ; a: vàng
- Xác định được kiểu gen P : 
 + Cà chua quả đỏ thuần chủng có KG: AA
 + Cà chua quả vàng có KG: aa
- Viết sơ đồ lai 
 P t/c : Quả đỏ x Quả vàng
	 AA aa
	 GP: A a
	F1: Aa 
- TLKG : 100% Aa ; TLKH : 100% cà chua quả đỏ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
11
Ý nghĩa nguyên phân:
- Giúp cơ thể lớn lên, tạo ra tế bào mới thay cho tế bào già chết đi.
- Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào, cơ sở của sự sinh sản vô tính.
0,5đ
0,5đ
12
Ý1
Cấu trúc không gian phân tử AND:
- Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song, xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải.
- Mỗi vòng xoắn cao 34 A0 gồm 10 cặp nuclêôtit, đường kính vòng xoắn là 20 A0
- Các nuclêôtit giữa 2 mạch liên kết bằng các liên kết hiđro theo nguyên tắc bổ sung. A – T, T – A; G – X, X – G 
0,5đ
0,5đ
1đ
Ý2
Chức năng AND:
- Lưu trữ thông tin di truyền 
- Truyền đạt thông tin di truyền qua thế hệ tế bào và cơ thể.
0,25đ
0,25đ
\13
Ý1
- Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
0,5đ
Ý2
Ví dụ về thường biến : Cây rau dừa nước:
+ Mọc trên cạn : thân nhỏ lá nhỏ
+ Mọc trên mặt nước: thân lớn hơn, lá biến thành phao
(HS có thể lấy ví dụ khác, nhưng phải nêu được 2 đặc điểm của thường biến cũng cho điểm tối đa)
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra HKI SINH 9.doc