Kiểm tra học kì I môn Toán 8 năm 2009 - 2010

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Toán 8 năm 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN TOÁN 8- NH:2010- 2011
 	ĐỀ 
I/ Lí thuyết: (2đ)
Chọn 1 trong 2 câu sau:
 a/ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu thức
 b/ Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành
II/ Bài tốn: (8đ)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử (1đ)
 	a/ 25x2 - 1
 b/ x2 – xy + 2x -2y
Câu 2: Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức (1đ)
 a/ x2 + 1 – 2x tại x = 11
 b/ ( x + y)(x2 – xy + y2) tại x = 1, y = 2
Câu 3: Tìm x (1đ) 
 ( 1 + 2x)2 – ( x + 5)2 = 0
Câu 4: Tính (2đ) 	
 	a/ 
 	b/ 
 	c/ 
Câu 5: (3đ) ABC, AM trung tuyến .Gọi I là trung điểm của AC, D là điểm đối xứng với M qua I.
 a/ Tứ giác AMCD là hình gì ? Vì sao ?
 b/ Nếu ABC có = 90 0 thì tứ giác AMCD là hình gì? Vì sao?
 ( Vẽ hình ghi giả thiết - kết luận đúng 1đ)
MA TRẬN
Mức độ
Chuẩn
 Biết 
 Hiểu
 VD Thấp
VD Cao
Tổng
I. Nhân và chia đa thức
Kiến thức:HS biết nhân đa thức,nắm được 7 HĐT,nắm được các pp phân tích đa thức thành nhân tử,và quy tắc chia đa thức
C1:a/,b/
	1đ
C1:a,b
 1đ 
Kĩ năng:Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng,hiểu và vận dụng được các HĐT, vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng được quy tắc chia đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
C2:a/,b/
	1đ
C3:
	1đ
C2a,b,C3
 2đ
III. Phân thức đại số
Kiến thức:Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. Biết khái niệm phân thức đối của phân thức là.Nhận biết được phân thức nghịch đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo
C4a
0,5đ
C4a
0,5đ
Kĩ năng:Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức.Vận dụng được các quy tắc cộng ,trừ các phân thức đại số.Vận dụng được quy tắc nhân hai phân thức
C4:c/
 0,5đ
C4:b/
 1đ
C4b,c
1,5đ
III.Tứ giác
Kiến thức:Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Biết được các khái xứng niệm đối xứng trục và đối tâm. Trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng. Tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng
Kĩ năng:Vận dụng được định lí tổng 3 góc của một tứ giác. Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết để giải các bài toán chứng minh và dựng hình. Vận dụng được định lí về đường trung bình của tam giác và của hình thang, tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
C5:a/,C6
	4đ
C5:b/
	1đ
C5:a,b,C6
5đ
Tổng
4 câu 
 5đ
5 câu
 3đ
1 câu
 1đ
1 câu
 1đ
11 câu
10đ
ĐÁP ÁN
I/Lý thuyết: (2đ)
Chọn 1 trong 2 câu sau:
a/Quy đồng mẫu thức có 3 bước:
 -Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
 -Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức
 -Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng
b/Hình bình hành có 5 dấu hiệu nhận biết:
 -Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
 -Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
 -Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
 -Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
 -Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
II/Bài tốn: (8đ)
Câu 1: (1đ)
 a/ = (5x – 1)(5x + 1) (0,5đ)
 b/= x(x – y) + 2(x – y) = (x – y)(x + 2) (0,5đ)
Câu 2: (1đ)
 a/ = (x – 1)2 = (11 – 1)2= 102 = 100 (0,5đ)
 b/ =x3 + y3 = 13 + 23 =1 +8 = 9 (0,5đ)
Câu 3: (1đ)
 (1 + 2x –x – 5)(1 + 2x +x + 5) = 0
 (x- 4)(3x +6) = 0
 3(x -4)(x +2) = 0x – 4 = 0 hoặc x + 2 = 0x = 4 hoặc x = - 2 (1đ)
Câu 4:(2đ)
 a/ = (0,5đ)
 b/ = (1đ)
 c/ = (0,5đ)
Câu 5: (3đ) Hình vẽ,GT-KL 1đ
 a/ IA = IC , IM = ID (gt)	
 Tứ giác AMCD là hình bình hành (Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) (1đ)
 b/ ABC có = 900 (gt)
 AM =MC = BC ( Tính chất đường trung tuyến trong vuông)
Hình bình hành AMCD là hình thoi ( Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau) (1đ)

File đính kèm:

  • docTHI HK1-toán8.doc