Kiểm tra học kì I Môn toán 9

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I Môn toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm học 2006 – 2007. Môn toán 9
Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 
Câu 1: Cho hình 1 SA và SB là các tiếp tuyến của đường tròn (O) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A.SAB đều
B. SA = SB
C.gócOSA=gócOSB
D.gócAOS=gócBOS
Câu 2 : Cho hình 2 , Tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên đường tròn tâm O và có góc A . góc B > góc C . OH , OK , OI lần lượt là các đoạn thẳng vuông góc với các cạnh AB , BC , và AC . Kết luận nào sau đây đúng 
A.OK> OI >OH
B.OK<OI<OH
C.OH<OK<OI
D.OI>OH>OK
 Hình 2 Hình 1
Câu 3: Cho đường tròn (O;2 cm ) và đường thẳng a , nếu khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là d = 3 cm thì :
A) Đường thẳng a và đường tròn (O;2 cm ) có nhiều hơn hai điểm chung 
B) Đường thẳng a và đường tròn (O;2 cm ) có một điểm chung 
C) Đường thẳng a và đường tròn (O;2 cm ) có hai điểm chung 
D) Đường thẳng a và đường tròn (O;2 cm ) không có điểm chung 
Câu 4 : Tam giác ABC Có độ dài ba cạnh lần lượt là 3 ,4 , và 5 . là góc đối diện với cạnh có độ dài bằng 3 , ta có sin= :
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5 : Trên hình 3 , ta có :
A. x = 2 và y = 2
B. x = và y = 
C. x = 2 và y = 2
D. x = 2 và y = 2
Câu 6: Đường tròn (O) , dây AB có độ dài là 6 , khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây AB là 4 ( Hình 4) . Bán kính đường tròn có độ dài là :
A. 
B. 6
C. 
D. 5
x
y
1
3
O
A
B
6
4
x
 Hình 3 Hình 4
c) Hạ AI vuông góc với CE Do tam giác CBE cân tại C nên CA là phân giác của góc BCE Mà AI vuông góc với CE ( cách dựng ) , AH vuông góc với BC (gt) suy ra AH = AI ( t/c tia phân giác của góc )
Mặt khác AH là bk của (A; AH) nên AI cũng là bk của đường tròn đó Lại có CE vuông góc với AI tại I ( cách dựng ) . Từ đó suy ra CE là tiếp tuyến của (A; AH).
A
B
C
H
D
E
I
Câu 7:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng đi qua điểm A(1;3) và song song với đgt y = - 3x + 5 là đồ thị của hàm số :
A. y = - 3x + 6
B. y = -3x
C. y = -3x + 3
D. y = - 3x - 3
Câu 8: Khi vẽ trên mặt phẳng toạ độ Oxy , đồ thị hàm số y = - x + 5 đi qua điểm có toạ độ 
A. (- 1: 4)
B. (1 ; 6)
C. (0; 5)
D. (- 5; 0)
Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất 
A. y = 1 – 0x
B. y = 1 – 3x
C. y = 3x2 + 2
D. y = + 1
Câu 10 : Cho hàm số f(x) = x + 6 . Khi đó f(- 3) = 
A.3 
B. 4
C. 9
D. 5
Câu 11 : Giá trị của biểu thức bằng 
A. 4
B. - 4
C. 4 - 2
D. 2 - 4
Câu 12 : Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được kết quả là :
A. 
B. - 1
C. 
D. 
Câu13 : Điều kiện của m để biểu thức có nghĩa là 
A. m > 2
B. m ≤ 2
C. m ≥ 2
D. m < 2
Câu 14 : Kết quả của phép tính là
A. 1 - 
B. - 1 
C. 1 + 
D. 
Câu 15 : Rút gọn biểu thức ta được kết quả là 
A. - 2
B. 2 - 
C. + 2
D. (- 2 )2
Câu 16: Căn bậc hai số học của 9 là 
A.3 
B. - 3
C. 3 và - 3
D. 81
Phần tự luận 
Bài 1 : 
Tính 
Tìm x , biết x
Rút gọn biểu thức A = 
Bài 2 : Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1 
Xác định a , biết đồ thị hàm số đó đi qua điểm M(- 1 ; - 1)
Vẽ đồ thịmhàm số y = ax + 1 với giá trị a tìm được ở câu a
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC ). Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH , vẽ đường kính HD. Qua D vẽ tiếp với đường tròn (A; AH ), tiếp tuyến đó cắt BA kéo dài tại điểm E.
Chứng minh rằng tam giác ADE bằng tam giác AHB
Chứng minh rằng tam giác CBE cân 
Gọi I là hình chiếu của điểm A trên CE . Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH)
Đáp án 
Trắc nghiệm 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
D
C
C
D
A
C
B
D
A
C
D
C
B
A
Tự luận
Bài 1 
kq 9- 
kq x = 1
Cách 1 : bình phương hai vế ta được A2 = 15 nên A = (vì A >0)
Cách 2 : 
Bài 2:
 a) hàm số y ax + 1 là hàm số bậc nhất ú a ≠ 0
  a = 2 ( thoả mãn ĐK )
b) Với a = 2 ta có hàm số y = 2x +1
 HS tự vẽ 
Bài 3: 
tam giác ADE = tam giác AHB ( cạnh góc vuông – góc nhọn )
Ta c/m được AC là đường trung trực của BE đồng thời là trung tuyến nên tam giác CBE cân tại C

File đính kèm:

  • docde kiem tra HKI 20062007 ngo quyen.doc