Kiểm tra học kì I môn Toán - Lớp học 6

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Toán - Lớp học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút 
Bài 1: (2,0 điểm)
 a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. 
 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
 -9 ; 7 ; -1 ; 12 ; -3 
 c) Cho tập hợp C = {x N* / x 3 ; x 99}. 
Tính số phần tử của tập hợp C 
Bài 2: (1,5 điểm) 
 a) Thực hiện phép tính : 25. 101 – 25. 1010
 b) Tìm chữ số a,b để số chia hết cho cả 2, 5 và 9
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
 a) 16x – 23 = 41 
 b) = 7
 c) 6 ( x+3)
Bài 4: (1,0 điểm) 
 Tìm BCNN (45 ; 126) 
Bài 5: (1,5 điểm)
	 Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. 
Bài 6: (2,5 điểm) 
 1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ? 
 b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ. 
 2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và 
AC = 5cm. 
 a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? 
 b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
HẾT
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1: 
2,0đ
Câu a
1,0 đ
Trả lời đúng số nguyên tố
0,50đ
Viết đúng tập hợp
 A = {2; 3; 5; 7}
0,50đ
Câu b
0,50đ
Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 12 ; 7 
0,50đ
Câu c
0,5đ
C = {3; 6; 9; .; 96; 99}. 
0,25đ
Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33
0,25đ
Bài 2: 1,50đ
Câu a
1,0đ
Viết được 25( 101 – 1010)
0,25đ
 Tính đúng 1010 = 1
0,25đ
Tính đúng 25 = 32
0,25đ
Tính đúng kết quả 3200
0,25đ
Câu b
0,50đ
Tính đúng b = 0 
0,25đ
Tính đúng a = 5
0,25đ
Bài 3
1,50 đ
Câu a
0,50đ
Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64
0,25đ
Tìm được x = 64:16 = 4
0,25đ
Câu b
0,50đ
Tìm được x = 7 
0,50đ
Câu c
0,50đ
x + 3 Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 
0,25đ
Tìm được x = 0; x = 3
0,25đ
Bài 4:
1,0đ
Viết được 45 = 32.5 ; 126 = 2.32.7 
0,50đ
Tìm được BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 630
0,50đ
Bài 5
1,50 đ
Gọi a là số đội chơi cần tìm ( aN)
0,25đ
24a ; 18a và a lớn nhất
a = ƯCLN ( 24; 8) 
0,25đ
24 = 22.3 ; 18 = 2.32 
0,25đ
Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6
0,5đ
Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội
0,25đ
Bài 6
2,50đ
Câu 1
0,75đ
Nêu đúng trung điểm của đoạn thẳng
0,50đ
vẽ hình chính xác 
0,25đ
Câu 2a
0,75
AB + BC = AC
0,50đ
B nằm giữa A và C
0,25đ
Câu 2b
0,75đ
Lập luận để C nằm giữa A và D
0,25đ
AC + CD = AD
0,25đ
CD = 2cm
0,25đ
Hình vẽ 0,25đ
D
C
B
A
Lưu ý:
Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • doctoan kiem tra hoc ki 1.doc
Đề thi liên quan