Kiểm tra học kì I môn: Vật lí khối 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: Vật lí khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật Lí-Lớp 6 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề ) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đề bài: I.Phần trắc nghiệm. (4đ) Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D rồi ghi vào giấy làm bài. Câu1: Chiều dài bàn học là 1mét. Thước nào sau đây có thể đo chiều dài của bàn là chính xác nhất? A.Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm B.Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm C.Thước thẳng có GHĐ 1.5m và ĐCNN 0.1cm D.Cả 3 thước trên đều được Câu2: Trên một can nhựa có ghi “2lít”. Điều đó có nghĩa là gì? A.Can có thể đựng hơn 2lít B.ĐCNN của can là 2lít C.GH chứa chất lỏng của can là 2lít D.Cả 3 câu A, B, C đều đúng Câu3: Một bạn học sinh đưa ra khối lượng của một “lượng” (một lạng ta) vàng là: A.1kg B. 100g C. 37,8g D. 378g Câu4: Dùng tay kéo dây chun, khi đó: A.Chỉ có lực tác dụng vào tay B.Chỉ có lực tác dụng vào dây chun C. Có lực tác dụng vào tay và có lực tác dụng vào dây chun D. Không có lực Câu5: Khi đóng đinh vào tường: A.Búa chỉ làm đinh bị biến dạng B. Búa chỉ làm tường bị biến dạng C. Đinh bị biến dạng và lún sâu trong tường D. Không vật nào bị biến dạng Câu6: Cho 3 đại lượng: khối lượng, trọng lượng, trọng lực. Niu tơn (N) là đơn vị của: A. Khối lượng B. Trọng lượng C.Trọng lực D. B và C Câu7: Vật có tính chất đàn hồi là vật: A.Không biến dạng khi có lực tác dụng B.Giãn khi có lực tác dụng C. Có thể trở lại hình dạng cũ khi lực ngừng tác dụng D. Cả A, B và C đều sai Câu8: Một vật có trọng lượng 78N thể tích 0.03m3 .Trọng lượng riêng của chất làm nên vật là: A. 2,34N/m3 B. 2,34N.m3 C. 2600N.m3 D. 2600N/m3 II. Phần tự luận: (6đ). Câu1: Trọng lực là gi? Trọng lực có phương và chiều thế nào? Câu2: Hãy tính khối lượng và trọng lượng của một chiếc dầm sắt có thể tích 40dm3 Cho biết: Dsắt =7800kg/m3 --------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÍ LỚP 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I.Phần trắc nghiệm: (4đ). Mỗi câu đúng 0.5đ 1.C 2.C 3.C 4.C 5.C 6.D 7.C 8.D II. Phần tự luận: (6đ) Câu1. (2đ) Trọng lực là lực hút của Trái đất. (1đ) Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng về phía Trái đất. (1đ) Câu2. (4đ) Tóm tắt: (1đ) Dsắt =7800kg/m3 V= 40dm3 = 0.04m3 m = ? P = ? Giải: Áp dụng công thức: D = m/V → m =D×V (1đ) Thay m = 7800kg/m3 ×0.04m3 = 312kg (1đ) Tính P: P = 10×m = 10×312 = 3120 (N) (1đ) ---------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- De de xuat HK I Ly6 so 7.doc