Kiểm tra học kì I môn: Vật Lý - Trường: THCS Vĩnh Xương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: Vật Lý - Trường: THCS Vĩnh Xương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Vĩnh Xương Lớp: Họ tên: Khối 6 Kiểm tra học kì I Môn : Vật Lý Thời gian : 45 phút Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau đây: 4 điểm Câu1. Đối với nhiệt giai Farenhai,hơi nước đang sôi là: a.100oF b.32oF c.212oF d.180oF Câu 2. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là: a.Lực kế b.Nhiệt kế c. Nhiệt kế y tế d.Nhiệt kế thuỷ ngân Câu 3. Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì sẽ: a.Cong lại b. Vẫn thẳng c.Cong lên d. Cong xuống Câu 4. Quả bóng bàn bị móp,làm thế nào để nó phồng lên? a.Nhúng nó vào nước lạnh b.Nhúng nó vào nước nóng c.Nhúng nó vào nước bình thường d.Nhúng nó vào nước ấm Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây,cách sắp xếp nào là đúng? a.Lỏng,rắn,khí b.Rắn,lỏng,khí c.Rắn,khí,lỏng d.Khí,lỏng,rắn Câu 6. Đối với nhiệt giai Xenxiut,nước đá đang tan là: a.100oC b.0oC c.212oC d.180oC Câu 7. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? a.Khối lượng của vật tăng b. Khối lượng của vật giảm c.Khối lượng riêng của vật tăng d. Khối lượng riêng của vật giảm Câu 8. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt: a.Khác nhau b.Có thể giống nhau hoặc khác nhau c.Giống nhau d.Bằng nhau Câu 9. Khi lạnh đi chất khí sẽ: a.Nở ra b.Co lại c.Vẫn bình thường d. Nở ra và co lại Câu 10. Sự đông đặc là sự chuyển từ thể : a. Lỏng sang rắn b. Rắn sang lỏng c.Hơi sang lỏng d.Lỏng sang hơi Câu 11. Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào : a.Gió b.Nhiệt độ c.Diện tích mặt thoáng d.Gió, nhiệt độ, diện tích mặt thoáng Câu 12. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? a. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước b.Đốt một ngọn nến c. Đốt một ngọn đèn dầu d.Đúc một cái chuông đồng Câu 13. Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ? a.Hơ nóng nút b.Hơ nóng cổ lọ c.Hơ nóng đáy lọ d. Hơ nóng cả nút và cổ lọ Câu 14. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? a. Sương đọng trên lá cây b. Sương mù c. Hơi nước d. Mây Câu 15. Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ? a. 1,8 oF b. 2,8 oF c. 3,8 oF d. 4,8 oF Câu 16. Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng : a. Bay hơi b. Đông đặc c. Ngưng tụ d.Nóng chảy II. Tìm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong các câu sau: 2 điểm nóng lên / lạnh đi / tăng giảm / nhiều nhất/ ít nhất Câu 17: 1 điểm a) Thể tích khí trong bình (1) khi khí nóng lên. b) Thể tích khí trong bình giảm khi khí (2) . c) Chất rắn nở vì nhiệt (3) ., chất khí nở vì nhiệt (4) Câu 18: Ghép 2 cột A và B thành các câu đúng nhất : 1 điểm III. Trả lời câu hỏi: 4 điểm A B Trả Lời 1.Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản a.nhiệt độ xác định 1 nối.. 2.Các chất đông đặc ở một b.nở vì nhiệt khác nhau 2 nối.. 3.Trong thời gian nóng chảy c.có thể gây ra những lực rất lớn 3 nối.. 4.Các chất lỏng khác nhau d.nhiệt độ của vật không thay đổi 4 nối.. Câu 19: Tính 32oC , 54oC , 25oC , 46oC ra oF ? 2 điểm a) 32oC = b) 54oC = c) 25oC = d) 46oC = Câu 20: Tính 212oF , 104oF , 104oF , 104oF ra oC ? 2 điểm a) 212oF = .. b) 104oF = .. c) 149oF = d) 59oF = Đáp Aùn I .1.c 2.c 3.a 4.b 5.d 6.b 7.d 8.c 9.b 10.a 11.d 12.c 13.b 14.c 15.a 16.a II . 17 . a) 1. tăng b) 2. lạnh đi c) 3. ít nhất 4. nhiều nhất 18. 1 - c 2 - a 3 - d 4 – b 19. a) 89,6oF b) 129,2 oF c) 77 oF d) 114,8 oF 20. a) 100 oC b) 40 oC c) 65 oC d) 15 oC Ma Trận Đề Trình Độ KT Câu Hiểu Biết Vận Dụng Ghi Chú TN TL TN TL TN TL 1 X 2 X 3 X 4 X 5 X 6 X 7 X 8 X 9 X 10 X 11 X 12 X 13 X 14 X 15 X 16 X 17 X 18 X 19 X 20 X Tổng Điểm 4.25 0.75 1.0 4.0 Tổng Câu 11 3 4 2
File đính kèm:
- Kiem tra Vat ly 6 hoc ky II THCS Vinh Xuong An Giang.doc