Kiểm tra học kì I (năm 2013 - 2014) môn: Công nghệ lớp 8 trường THCS Duy Ninh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I (năm 2013 - 2014) môn: Công nghệ lớp 8 trường THCS Duy Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRường THCS Duy ninh kiểm tra học kì i (2013-2014) môn: công nghệ – lớp 8 Mã đề 01 (Thời gian 45 phút ) Câu 1:(1,5 điểm) Hình trụ được tạo thành như thế nào? Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạnh hình gì ? Câu 2:(1,5 điểm) Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Câu 3:(2 điểm) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép ? ví dụ. Câu 4:(2điểm) So sánh vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại. Câu 5:(3 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: Mã đề 02 Câu 1:(1,5 điểm)Thế nào là hình lăng trụ đều? Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạnh hình gì? Câu 2:(1,5 điểm) Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh? Câu 3:(2 điểm) Em hãy cho biết sự khác biệt cơ bản giữa mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được ? Hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Câu 4:(2điểm) Tại sao chiếc máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết ghép với nhau? Câu 5:(3 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: ----------------------------------------------------------------------- Tổ chuyên môn duyệt Giáo viên ra đề Nguyễn Hữu Hiền Hướng dẫn chấm kiểm tra học kì i năm học 2013 - 2014 môn: công nghệ – lớp 8 Mã đề 01 Tổng điểm Nội dung điểm.t phần Câu 1 1,5điểm * Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ. * Hình chiếu đứng là hình chữ nhật. *Hình chiếu cạnh là hình tròn. 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 1,5điểm *Vật liệu cơ khí có 4 tính chất: - Lí tính - Hoá tính - Cơ tính - Tính công nghệ. *ý nghĩa: Dựa vào tính công nghệ để lựa chọn phương pháp gia công hợp lý, đảm bảo năng suất và chất lượng. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 3 2điểm * Chi tiết máy được lắp ghép với nhau bởi hai loại mối ghép đó là mối ghép cố định và mối ghép động. *Đặc điểm:- Mối ghép cố định: Các chi tiết được ghép không có sự chuyển động tương đối với nhau. - Mối ghép động: Các chi tiết được ghép có sự chuyển động tương đối với nhau, để thuận tiện cho quá trình gia công, lắp ráp, sửa chữa và sử dụng. * Hs lấy ví dụ thực tế. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu4 2điểm * Giống: Đều là vật liệu cơ khí và được sử dụng phổ biển trong cơ khí. * Khác: + Vật liệu kim loại : - Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt - Bị ô xi hoá - Giá thành đắt. + Vật liệu phi kim loại: -Không có tính dẫn điện, khả năng dẫn nhiệt kém - Giá thành rẻ . - Dễ gia công, không bị ô xi hóa, ít mài mòn. 0,5đ 0,75đ 0,75đ Câu5 3điểm 1đ 1đ 1đ mã đề 02 Tổng điểm Nội dung điểm.t phần Câu 1 1,5điểm * Hình lăng trụ đều được tạo bởi hai mặt đáy là hai hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. * Hình chiếu đứng là hình chữ nhật. * Hình chiếu cạnh là hình tam giác đều . 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 1,5điểm * Vì:- Nhôm khó hàn, mối ghép hàn dễ bị nứt và giòn. - Mối ghép đinh tán sẽ đảm bảo chịu đợc lực lớn, nhiệt độ cao, mối ghép đơn giản, khi hỏng dễ thay thế . 0,75đ 0,75đ Câu 3 2điểm *Điểm khác biệt: - Mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép. - Mối ghép không tháo được ta buộc phải phá hỏng một thành phần của mối ghép. *Giống: Có các hình biểu diễn các kích thước, yêu cầu kỹ thuật và khung tên. *Khác: - Kích thước trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp.Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết... - Kích thước trên bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo.Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo ra các chi tiết... 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 2điểm * Vì: - Máy gồm nhiều chi tiết ghép với nhau để dễ dàng và thuận lợi khi gia công, sử dụng và sửa chữa. - Mặt khác, máy có nguyên lý hoạt động rất phức tạp, một chi tiết không thể thực hiện chức năng của máy được. 1đ 1đ Câu 5 3điểm 1đ 1đ 1đ TRường THCS Duy ninh kiểm tra học kì i (2013-2014) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . môn: công nghệ 8 Lớp:. . . . . . . Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét Mã đề 01 Câu 1:(1,5 điểm) Hình trụ được tạo thành như thế nào? Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạnh hình gì ? Câu 2:(1,5 điểm) Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Câu 3:(2 điểm) Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Nêu đặc điểm của từng loại mối ghép ? ví dụ. Câu 4:(2điểm) So sánh vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại. Câu 5:(3 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: Bài Làm .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. TRường THCS Duy ninh kiểm tra học kì i (2013-2014) Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . môn: công nghệ 8 Lớp:. . . . . . . Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét Mã đề 02 Câu 1:(1,5 điểm)Thế nào là hình lăng trụ đều? Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạnh hình gì? Câu 2:(1,5 điểm) Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh? Câu 3:(2 điểm) Em hãy cho biết sự khác biệt cơ bản giữa mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được ? Hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Câu 4:(2điểm) Tại sao chiếc máy được chế tạo gồm nhiều chi tiết ghép với nhau? Câu 5:(3 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: Bài Làm .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De KTHK1CN8H2.doc