Kiểm tra học kì I Năm học: 2008-2009 Môn : Toán Khối : 8 Trường THCS Phước Hưng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I Năm học: 2008-2009 Môn : Toán Khối : 8 Trường THCS Phước Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT An Phú KIỂM TRA HỌC KÌ I NH: 2008-2009 Trường THCS Phước Hưng MÔN : TOÁN KHỐI : 8 Thời gian : 90 phút ( Khơng kể thời gian phát đề ) I . YÊU CẦU. _ Giúp cho học sinh hệ thống lại kiến thức đầy đủ hơn. _ Các em học một lần nửa được tiếp xúùc với kiến thức cũ, được học lại bài sẽ nhớ bài vở lâu hơn. _ Biết được phần trọng tâm mình phải học và phải nắm được. _ Thành thạo việc vận dụng các công thức đường trung bình của tam giác, của hình thang và các công thức tính diện tích đa giác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên : đề , ma trận đề. Học sinh : chuẩn bị kiến thức, ôn tập cẩn thận. III . Ma trận đề KT HKI 6 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Nhân chia đa thức , hằng đẳng thức 5 2.0 2 1 1 1.0 8 4.0 Phân thức đại số 3 2.0 1 1.0 4 3.0 Tứ giác 1 1.0 1 2.0 1 1.0 3 4.0 Đa giác. Diện tích đa giác 1 1.0 1 1.0 Tổng 6 3.0 6 5.0 4 4.0 16 12.0 IV. ĐỀ Phòng GD – ĐT An Phú KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Phước Hưng MÔN : TOÁN Đề chính thức KHỐI : 8 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) A. Lý thuyết : Chọn một trong hai đề sau : Đề 1 : ( 2 điểm ) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Áp dụng tính : Đề 2 : ( 2 điểm ) Phát biểu định lý đường trung bình của tam giác. Aùp dụng : Tính độ dài đoạn thẳng MN trên hình vẽ sau. Phần bắt buộc ( 8 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Viết tiếp vế còn lại của các biểu thức dưới đây để được một hằng đẳng thức : a) b) c) d) Bài 2 : ( 1 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử . Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 4 : (1 điểm ) Cho phân thức Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. Tính giá trị của phân thức tại x = 11 Bài 5 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N , K theo thứ tự là trung điểm của AB , BC , AC . Tứ giác MNKA là hình gì ? tại sao ? Biết AB = 4 cm và AC bằng 8 cm. Tính diện tích tứ giác MNKA. V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. A. Lý thuyết. Đề 1 : Bài Câu Tóm tắt bài giải Ghi chú A Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. 1 điểm B 1 điểm Đề 2 : Bài Câu Tóm tắt bài giải Ghi chú A Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. 1 điểm B Ta có :MN là đường trung bình của tam giác ABC nên 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm B . Phần bắt buộc . Bài Câu Tóm tắt bài giải Ghi chú 1 A 0.25 điểm B 0.25 điểm C 0.25 điểm D 0.25 điểm 2 A 0.25 điểm 0.25 điểm B 0.25 điểm 0.25 điểm 3 A 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm B 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 4 A Giá trị của phân thức được xác định khi 0.25 điểm B Vì Vậy giá trị của phân thức đã cho tại x = 11 là 2 ( 11 – 1 ) = 20 0.5 điểm 0.25 điểm 5 A Hình vẽ : Ta có : MN là đường trung bình của tam giác ABC nên K là trung điểm của AC nên Từ (1 ) và (2 ) suy ra Mặt khác do đó tứ giác MNKA là hình chữ nhật. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm B Vì MNKA là hình chữ nhật nên Vậy diện tích của tứ giác MNKA là 8 cm2 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm Chú ý : HS giải cách khác đúng vẩn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- de thi hkI toan 8(1).doc