Kiểm tra học kì I – năm học 2009-2010 môn: công nghệ 9 thời gian: 45 phút

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I – năm học 2009-2010 môn: công nghệ 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngọc
Họ và tên:.
Lớp: 9/ 
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2009-2010
Môn: Công nghệ 9
Thời gian: 45 phút ( KKTGGĐ)
(Đề 1)
A. Trắc nghiệm: (4 đ)
I. Khoanh tròn câu trả lời cho là đúng (1đ)
Câu 1. Phương pháp nhân giống cây ăn quả
A. Giâm	B. Ghép
C. Gieo hạt	D. Chiết cành
Câu 2. Loại đất thích hợp với vườn cây ăn quả là
A. Đất cát B. Đất sét
C. Đất phù sa D. Đất đồi
II. Hãy điền tên các loại cây ăn quả vào chỗ trống cho các câu sau (3 đ)
Câu 1. Cây ăn quả nhiệt đới gồm có:
Câu 2. Cây ăn quả á nhiệt đới gồm có:
Câu 3. Cây ăn quả ôn đới gồm có:..
B. Tự luận: (6 đ)
Câu 1. Nêu đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật các nghề trồng cây ăn quả.
Câu 2. Nêu tác dụng của cây ăn quả đối với môi trường và cảnh quan xung quanh.
Câu 3. Trình bày quy trình ghép đoạn, cành.
Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 9 (ĐỀ 1)
A. Trắc nghiệm: (4 đ)
I. Khoanh tròn câu trả lời cho là đúng (1 đ)
Câu 1: B Câu 2: C
II Mỗi câu điền đúng: (1 đ) 
Câu 1.  chuối, dứa, mít, xoài, dừa, .
Câu 2.  cam, quýt, chanh, bưởi, vải.
Câu 3.  táo tây, lê, đào, nho.
B.Tự luận: (6 đ)
Câu 1. (3 đ)
	* Đặc điểm của nghề (1.5 đ)
	- Đối tượng lao động: Cây ăn quả, cây lâu năm
	- Nội dung lao động: Nhân giống, gieo trồng, chăm sóc
	- Điều kiện lao động: Trực tiếp ngoài trời có hoá chất
	- Dụng cụ lao động: Cuốc, xẻng, dao, kéo
	- Sản phẩm: Các loại quả
	* Yêu cầu của nghề đối với người lao động (1.5 đ)
	- Trí thức: Về các lĩnh vực khoa học, sinh học, hoá học, kĩ thuật nông nghiệp, kỹ năng về nghề trồng cây ăn quả.
	- Thái độ: Yêu nghề, chịu khó ham học hỏi, năng động, sáng tạo
	- Sức khoẻ: Tốt, dẻo dai, thích nghi hoạt động ngoài trời
Câu 2. (1.5 đ)
Tác dụng của cây ăn quả đối với môi trường và cảnh quan xung quanh:
- Chống xói mòn
- Chống ô nhiễm môi trường, tạo không khí trong lành
- Chống ô nhiễm tiếng ồn
- Làm đẹp cảnh quan
Câu 3: (1.5 đ)
	Quy trình ghép đoạn cành
	Bước 1: Chọn và ghép cành
	Bước 2: Chọn vị trí ghép và cắt gốc ghép
	Bước 3: Ghép cành
	Bước 4: Kiểm tra sau khi ghép
Trường THCS BTCX Nguyễn Bá Ngọc
Họ và tên:.
Lớp: 9/ 
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2009-2010
Môn: Công nghệ 9
Thời gian: 45 phút ( KKTGGĐ)
(Đề 2)
A. Trắc nghiệm: (4 đ)
I. Chọn câu đúng nhất: 
Câu 1. Phương pháp nhân giống vô tính cây ăn quả
A. Giâm, chiết, gieo hạt
B. Chiết, ghép, giâm
C. Gieo hạt, ghép mắt, ghép gốc
D. Cả ba đều đúng
Câu 2. Phương pháp nhân giống cây ăn quả có:
A. 2 phương pháp	B. 3 phương pháp	
C. 4 phương pháp	D. 5 phương pháp 
Câu 3. Nhiệt độ thích hợp cho cây chuối là
	A. 250C 	 300C	B. 300C 	 450C
	C. 150C 	 200C	D. 50C 	 100C 
Câu 4. Độ chua trung bình của cam, quýt là:
A. Độ PH từ 5 5,5
B. Độ PH từ 6 6,5
C. Độ PH từ 7 7,5
D. Độ PH từ 0 4
II. Chọn câu trả lời đúng nhất từ cột A vào cột B về đặc điểm của nghề trồng cây ăn quả:
A (Đặc điểm)
B (Nội dung của từng đặc điểm)
Trả lời
1. Đối tượng lao động
a. Nhiều loại cuốc, xẻng, dao, kéo, bình nước
1- ...
2. Nội dung lao động
b. Trực tiếp ngoài trời, có tiếp xúc với hoá chất
2- ..
3. Dụng cụ lao động
c. Cây lâu năm có giá trị kinh tế
3- ..
4. Điều kiện lao động
d. Nhân giống, làm đất gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch, chế biến
4- .
B. Tự luận: (6 đ)
Câu 1. Khi chọn địa điểm xây dựng vườn ươm phải chú ý những tiêu chuẩn gì?
Câu 2. Nêu quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ?
Câu 3. Tác dụng của cây ăn quả đối với môi trường và cảnh quan xung quanh.
ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 9 (ĐỀ 2)
A. Trắc nghiệm: (4 đ)
I. Mỗi câu chọn đúng (0.5 đ)
1. B 	2. A 	 3. A 	4. B
II. Mỗi câu trả lời đúng (0.5 đ)
1- c 	2- d 	3- a 	4- b
B. Tự luận: (6 đ)
Câu 1. (3 đ)
Địa điểm xây dựng vườn ươm:
- Diện tích: Thoả mãn được yêu cầu sản xuất cây giống
- Địa hình: Tương đối bằng phẳng, ít khi có các luồng gió mạnh thổi qua
- Đất đai: Cát pha màu mỡ, đất mặt dày 30 đến 60 cm, PH = 6-7 không ngập úng
- Vị trí: Thuận tiện giao thông, gần nơi tiêu thụ sản phẩm, chủ động nguồn nước và giữ được vệ sinh phòng bệnh.
Câu 2. (1,5 đ)
Quy trình ghép mắt nhỏ có gỗ: Gồm 4 bước
- Chọn vị trí ghép và gốc ghép
- Cắt màn ghép
- Ghép mắt
- Kiểm tra sau khi ghép
Câu 3. (1,5 đ)
Tác dụng của cây ăn quả đối với môi trường và cảnh quan xung quanh:
- Chống xói mòn
- Chống ô nhiễm môi trường, tạo không khí trong lành
- Chống ô nhiễm tiếng ồn
- Làm đẹp cảnh quan
Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docCONG NGHE 9.doc