Kiểm tra học kì I - Năm học 2009- 2010 môn: sinh học 6 thời gian: 45 phút

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Năm học 2009- 2010 môn: sinh học 6 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh	 kiểm tra học kì I - năm học 2009- 2010
Lớp: ……………………………	 Môn: Sinh học 6
Tên: ……………………………	Thời gian: 45 phút
	Đề A
Điểm
 Lời phê của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2.0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1.1 Cấu tạo trong phần vỏ của thân non:
 A. Vỏ gồm thịt vỏ và mạch rây
 B. Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ và ruột
 Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ
 D. Vỏ gồm thịt vỏ và ruột
Câu 1.2. Rễ chùm thường mọc:
A. Ăn sâu xuống đất
 B. Ăn nông gần mặt đất nhưng phát triển rộng
 C. Câu a và b đều đúng
 D. Câu a và b đều sai
Câu 1.3. Phần trụ giữa gồm những thành phần chính:
 A. Các bó mạch và ruột
 B. Trụ ngoài và trụ trong
 C. Vỏ trụ và ruột trụ
 D. Nửa trụ trên và nửa trụ dưới
Câu 1.4. Rễ cây hút nước nhờ bộ phận :
 A. Miền tăng trưởng
 B. Miền chóp rễ
 C. Miền bần
 D. Các lông hút
Câu 1.5. Bón phân như thế nào để có năng suất cao?
 A. Bón phân đúng lúc
 B. Bón đúng loại
 C. Bón đủ liều lượng
 D. Cả a,b và c
Câu 1.6. Trên thân cây có mấy loại chồi?
 A. Chồi ngọn
 B. Chồi nách
 C. Chồi lá
D. Cả a và b
Câu 1.7. Thân dài ra do:
 A. Chồi ngọn
 B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
 C. Phần gốc sát với rễ
 D. Sự lớn lên của tế bào
Câu 1.8. Lá gồm những thành phần chính nào?
 A. Phiến lá và bẹ lá
 B. Cuống lá và bẹ lá
 C. Phiến lá và cuống lá
 D. Bẹ lá và gân lá
Câu 2: (1.0đ) Điền từ, cụm từ thích hợp: Vận chuyễn chất hữu cơ, vận chuyễn nước và muối khoáng, rây, gỗ: vào chỗ trống trong các câu sau đây.
- Mạch…………………………gồm những tế bào hoá gỗ dày, không có chất nguyên sinh, có chức năng……………………………………………….
- Mạch………………………………….gồm những tế bào sống, màng mỏng có chức năng………………………………………………………………
Câu 3. (1.0đ) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A rồi ghi vào cột trả lời
A
(Các miền của rễ)
Trả lời
B
(Chức năng chính của từng miền)
1. Miền hút
2. Miền sinh trưỡng
3. Miền trưỡng thành
4. Miền chóp rễ
1. ………..
2. ………..
3. ………..
4. ………..
a. Làm cho rễ dài ra
b. Dẫn ttruyền
c. Chứa chất dự trữ
d. Hấp thụ nước và muối khoáng
e. Bảo vệ các bộ phận bên trong rễ
g. Che chở cho đầu rễ
Phần ii: tự luận 
Câu 4. Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa?
Câu 5. Hãy mô tả thí nghiệm chứng minh có sự thoát hơi nước qua lá?
Câu 6. Có những loại rễ biến dạng phổ biến nào? Chức năng của mỗi loại là gì?
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh	 kiểm tra học kì I - năm học 2009- 2010
Lớp: ……………………………	 Môn: Sinh học 6
Tên: ……………………………	Thời gian: 45 phút
	Đề B
Điểm
 Lời phê của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2.0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1.1 Phần trụ giữa gồm những thành phần chính:
 A. Các bó mạch và ruột
 B. Trụ ngoài và trụ trong
 C. Vỏ trụ và ruột trụ
 D. Nửa trụ trên và nửa trụ dưới
Câu 1.2 Trên thân cây có mấy loại chồi?
 A. Chồi ngọn
 B. Chồi nách
 C. Chồi lá
D. Cả a và b 
Câu 1.3 Lá gồm những thành phần chính nào?
 A. Phiến lá và bẹ lá
 B. Cuống lá và bẹ lá
 C. Phiến lá và cuống lá
 D. Bẹ lá và gân lá 
Câu 1.4 Thân dài ra do:
 A. Chồi ngọn
 B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
 C. Phần gốc sát với rễ
 D. Sự lớn lên của tế bào 
Câu 1.5 Rễ chùm thường mọc:
A. Ăn sâu xuống đất
 B. Ăn nông gần mặt đất nhưng phát triển rộng
 C. Câu a và b đều đúng
 D. Câu a và b đều sai 
Câu 1.6 Rễ cây hút nước nhờ bộ phận :
 A. Miền tăng trưởng
 B. Miền chóp rễ
 C. Miền bần
D. Các lông hút 
Câu 1.7 Cấu tạo trong phần vỏ của thân non:
 A. Vỏ gồm thịt vỏ và mạch rây
 B. Vỏ gồm biểu bì, thịt vỏ và ruột
 Vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ
 D. Vỏ gồm thịt vỏ và ruột 
Câu 1.8 Bón phân như thế nào để có năng suất cao?
 A. Bón phân đúng lúc
 B. Bón đúng loại
 C. Bón đủ liều lượng
 D. Cả a,b và c 
Câu 2: (1.0đ) Điền từ, cụm từ thích hợp: Vận chuyễn chất hữu cơ, vận chuyễn nước và muối khoáng, rây, gỗ: vào chỗ trống trong các câu sau đây.
- Mạch…………………………gồm những tế bào hoá gỗ dày, không có chất nguyên sinh, có chức năng……………………………………………….
- Mạch………………………………….gồm những tế bào sống, màng mỏng có chức năng………………………………………………………………
Câu 3. (1.0đ) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A rồi ghi vào cột trả lời
A
(Các miền của rễ)
Trả lời
B
(Chức năng chính của từng miền)
1. Miền hút
2. Miền sinh trưởng
3. Miền trưởng thành
4. Miền chóp rễ
1. ………..
2. ………..
3. ………..
4. ………..
a. Che chở cho đầu rễ
b. Chứa chất dự trữc. Hấp thụ nước và muối khoáng
d. Dẫn ttruyền
e. Làm cho rễ dài ra
g. Bảo vệ các bộ phận bên trong rễ
Phần ii: tự luận 
Câu 4. Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa?
Câu 5. Hãy mô tả thí nghiệm chứng minh có sự thoát hơi nước qua lá?
Câu 6. Có những loại rễ biến dạng phổ biến nào? Chức năng của mỗi loại là gì?
Ma trận đề kiểm tra học kì I - môn sinh học 6
Năm học 2009 - 2010
Đề A
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương II: Rễ
Câu 6
2.0
Câu 1.2
Câu 1.4
Câu 3
1.5
Câu 1.5
0.25
5 câu
3.75
Chương III: Thân
Câu 1.1
Câu 1.3
Câu 2
1.5
Câu 1.7
0.25
4 câu
1.75
Chương IV: Lá
Câu 1.6
Câu 1.8
0.5
Câu 4
Câu 5
4.0
4 câu
4.5
Tổng
6 câu
4.0
4 câu
1.75
1 câu
0.25
2 câu
4.0
13 câu
10.0
Tỉ lệ
40%
17.5%
42.5%
100%
Ma trận đề kiểm tra học kì I - môn sinh học 6
Năm học 2009 - 2010
Đề B
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận biết
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương II: Rễ
Câu 6
2.0
Câu 1.5
Câu 1.6
Câu 3
1.5
Câu 1.8
0.25
5 câu
3.75
Chương III: Thân
Câu 1.7
Câu 1.1
Câu 2
1.5
Câu 1.4
0.25
4 câu
1.75
Chương IV: Lá
Câu 1.2
Câu 1.3
0.5
Câu 4
Câu 5
4.0
4 câu
4.5
Tổng
6 câu
4.0
4 câu
1.75
1 câu
0.25
2 câu
4.0
13 câu
10.0
Tỉ lệ
40%
17.5%
42.5%
100%
đáp án đề kiểm tra học kì I - môn sinh học 6
Năm học 2009 - 2010
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (2.0đ) Mỗi câu khoanh tròn đúng đạt 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề A
C
B
A
D
D
D
B
C
Đề B
A
D
C
B
B
D
C
D
Câu 2: (1.0đ) Mỗi từ, cụm từ điền đúng đạt 0.25 điểm
….gỗ …….. vận chuyển nước và muối khoáng
….rây…….. vận chuyển chất hữu cơ
Câu 3: (1.0đ) Mỗi câu ghép đúng đạt 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đề A
d
a
b
g
Đề B
c
b
d
e
Phần II: tự luận (6 điểm)
Câu 4: (1đ) Trong phòng ngủ để nhiều cây hoặc hoa, ban đêm cây không quang hợp, chỉ có hiện tượng hô hấp được thực hiện, cây sẽ lấy khí oxi của không khí trong phòng và thải ra khí Cacbonic. Nếu đóng kín cửa, không khí trong phòng sẽ bị thiếu khí oxi và thải nhiều khí cacbonic nên người ngủ dễ bị ngạt, có thể chết.
Câu 5: Thí nghiệm: (1đ) Đặt cây A có lá vào một lọ thuỷ tinh và cây B không có lá vào lọ thuỷ tinh tương tự. Đổ nước vào 2 lọ bằng nhau và đặt lên cân. Cân ở vị trí thăng bằng.
	Kết quả: (2đ) Sau 1 giờ quan sát thấy mức nước ở lọ đặt cây A giảm hẳn, Mức nước ở lọ đặt cây B vẫn như cũ. Kim cân lệch về phía đĩa có lọ B. 
	Mức nước ở lọ A giảm chứng tỏ rễ cây có lá đã hút một lượng nước và lượng nước này đã thoát ra ngoài qua lá. ở lọ B lượng nước vẫn giữ nguyên chứng tỏ cây không có lá không hút nước và cũng không có hiện tượng thoát hơi nước qua lá, do đó đĩa cân B nặng hơn đĩa cân A.
Câu 6: (2.0 đ mỗi ý đúng 0.5 điểm) Có các loại rễ biến dạng:
Rễ củ: Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, kết quả.
Rễ móc: giúp cây leo lên.
Rễ thở: Lấy oxi cung cấp cho các phần rễ dưới đất.
Giác mút: Lấy thức ăn từ cây chủ. 

File đính kèm:

  • docde kiem tra hk 1 cuc hay.doc
Đề thi liên quan