Kiểm tra học kì I năm học: 2010 - 2011 môn: Sinh học lớp 7 - Trường THCS Vĩnh Phúc

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học: 2010 - 2011 môn: Sinh học lớp 7 - Trường THCS Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ BẾN TRE 	KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS Vĩnh Phúc	Năm học: 2010-2011
Tổ: Sinh-Công nghệ	MÔN: SINH HỌC -Lớp 7
	Thời gian: 60 phút
	Đề 2
A/ Mục Tiêu: 
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1
Câu 2,3
(0,5 đ)
Câu 1
(0,25 đ)
3 câu
(0,75 đ)
Chương 2
Câu 8
(0,5 đ)
Câu 4
(0,25 đ)
Câu 2
(1,5 đ)
3 câu
(2 đ)
Chương 3
Câu 7
(0,25 đ)
Câu 5
(0,25 đ)
Câu 3
(1,5 đ)
Câu 6
(0,25 đ)
4 câu
(2,25 đ)
Chương 4
Câu 9
(0,25 đ)
Câu 1
(1,25 đ)
Câu 4
(1 đ)
3 câu
(2,25 đ)
Chương 5
Câu 10
(0,25 đ)
Câu 1
(2 đ)
Câu 11
(0,25 đ)
3 câu
(2,5 đ)
Tổng
6 câu
(1,5 đ)
1 câu
(2 đ)
4 câu
(2 đ)
2 câu
(2,5 đ)
2 câu
(0,5 đ)
1 câu
(1,5 đ)
16 câu
(10 đ)
B.Nội dung đề:
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
1-Hoàn thành bảng sau: (Cột III) 
STT
(I)
Ý nghĩa thực tiễn 
(II)
Tên đại diện thân mềm
(III)
1
Làm thực phẩm cho người.
a)
2
Làm thức ăn cho động vật khác.
b)
3
Làm đồ trang sức, vật trang trí.
c)
4
Làm sạch môi trường.
d)
5
Có hại cho cây.
Đ)
6
Vật trung gian truyền bệnh giun sán.
e)
7
Có giá trị xuất khẩu.
f)
2.Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
	Câu 1: Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào?
A.Chỉ ăn hồng cầu.	C.Có chân giả ngắn.	B.Có chân giả dài.	D.Không có hại.
Câu 2: Động vật nguyên sinh là những động vật:
A.Cơ thể chỉ là một tế bào	
B.Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đầy đủ các chức năng của một cơ thể sống.
C.Gây hại cho con người.
	D.Có ích cho con người. 
	Câu 3:Đặc điểm nào sau đây có ở trùng biến hình? 
	A/Có roi	C/Có lông bơi
B/Có chân giả	D/Bộ phận di chuyển tiêu giảm. 
Câu 4: Trong ngành ruột khoang, loài nào có năng suất sinh học cao và màu sắc phong phú:
A/San hô 	C/Sứa
B/Thủy tức	D/Hải quỳ
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG có ở sán lá gan và sán dây?
A/Giác bám phát triển.	C/Mắt, lông bơi phát triển.
B/Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên.	D/Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
Câu 6: Khi mổ giun sẽ thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có khoảng trống chứa dịch đó là:
A/Dịch ruột	C/Dịch thể xoang
B/Thể xoang	D/Máu của giun
Câu 7: Nơi kí sinh của giun kim là:
A/Ruột non	C/Ruột thẳng
B/Ruột già	D/Tá tràng
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG có ở thủy tức?
A/Hình trụ	C/Đối xứng tỏa tròn.
	B/Miệng phía dưới.	D/Di chuyển bằng tua miệng.
	Câu 9: Trai lấy thức ăn kiểu bị động, thức ăn đến khoang áo rồi đến lỗ miệng nhờ hoạt động của:
A/Ống hút	C/Lỗ miệng
B/Hai đôi tấm miệng	D/Cơ khép vỏ trước và sau.
Câu 10: Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng là chức năng của phần phụ nào của tôm sông?
A/Các chân hàm	C/Các chân bụng
B/Các chân ngực.	D/Tấm lái.
Câu 11: Đặc điểm nào của tôm phân biệt với nhện?
A.Cơ thể gồm đầu ngực và bụng	C/Có 5 đôi chân ngực và 5 đôi chân bụng
B/Chân có nhiều đốt khớp bụng	D/Phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác
II/TỰ LUẬN: (6 điểm)
	1)Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm sông thích nghi đời sống ở nước? (2 đ)
	2)San hô có lợi hay có hại? Biển nước ta có giàu san hô không? Ta làm gì để san hô phục vụ lợi ích cho chúng ta? (1,5 đ)
	3)Nêu những đặc điểm của sán dây thích nghi với lối sống sinh ký? Em sẽ làm gì để giúp mọi người tránh nhiễm giun sán? (1,5 đ)
	4)Nêu một số tập tính ở thân mềm: (1 đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)
Câu 1: Đúng 6 câu đạt 1,25 đ
Câu 2 đến câu 11: mỗi câu 0,25 điểm. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đúng
C
B
B
A
C
B
B
B
A
C
C
II -TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 đ)
	Cơ thể tôm có 2 phần: Đầu -Ngực và bụng.
	+Vỏ cơ thể: bằng kitin có ngấm thêm canxi chứa sắc tố (1 đ)
	+ Nêu các phần phụ: (1 đ)
	1)Đầu -ngực: 
	2)Phần bụng:
Câu 2:1,5 đ)
	-San hô vừa có hại vừa có lợi (0,5 đ), Biển nước ta nhiệt đới giàu San hô (0,5 đ). Chúng ta phải bảo vệ môi trường sống của chúng(0,5 đ).
Câu 3: Đặc điểm sán dây (SGK: 1 điểm)
	-Tuyên truyền vệ sinh, an toàn thực phẩm, không ăn thịt lợn, bò gạo.
Câu 4: (1 đ)
	-Tập tính ốc sên: đào hang đẻ trứng (0,5 đ)
	-Tập tính mực rình bắt mồi, phun hỏa mù che mắt kẻ thù, chăm sóc trứng (0,5 đ)

File đính kèm:

  • docDe tham khao 2HK I.doc
Đề thi liên quan