Kiểm tra học kì I năm học 2013-2014 môn : công nghệ 9 – tiết 19 thời gian làm bài: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2013-2014 môn : công nghệ 9 – tiết 19 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT BÀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2013-2014 MÔN : CÔNG NGHỆ 9 – TIẾT 19 Thời gian làm bài: 45’ ( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGIỆM (3,0đ) Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau: Dây dẫn và dây cáp dùng để(1). Nối rẽ là chỗ nối giữa đường dây chính và ...(2). ...(3).đóng cắt dây pha của mạng điện. Cầu chì được mắc(4)....vào dây pha của mạch điện. Trong mạch điện ổ cắm mắc (5).. với bóng đèn. Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: 1. Nối dây dẫn vào các thiết bị điện trong một bảng điện là A. nối thẳng B. nối rẽ C. nối dùng phụ kiện D. Cả 3 loại mối nối 2. Vật liệu cách điện là A.hợp kim, B. nhựa đường C. thuỷ ngân D. thiếc 3. Tác dụng của hàn mối nối là A. dẫn điện tốt B. dẫn từ tốt C. dẫn nhiệt tốt D. Cả 3 đều sai Câu 3. Điền chữ Đ vào cột đúng nếu câu đã cho là đúng hoặc S vào cột sai nếu câu đã cho là sai. Nội dung Đúng Sai 1. Để đo điện trở phải dùng ôm kế 2. Lõi dây dẫn điện mạch chính lớn hơn lõi dây dẫn điện mạch nhánh. 3. Đường dây tải điện trên cao thường là dây đồng 4. Để truyền tải điện đi xa người ta chỉ cần dây dẫn điện là đủ II. TỰ LUẬN (7,0đ) Câu 1 (3,0đ ). Trình bày cấu tạo của dây dẫn được bọc cách điện? Tại sao lớp vỏ cách điện của dây dẫn điện thường có màu sắc khác nhau? Câu 2(1,0đ). Viết quy trình lắp đặt mạch điện mạch điện đàn ống huỳnh quang? Câu 3 (3,0). Nêu trình tự vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện? Cho sơ đồ nguyên lí, vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện sau? CL A O ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : CÔNG NGHỆ 9 – TIẾT 19 I. TRẮC NGIỆM (3.0đ) Mỗi đáp án đúng được : 0,25 đ Câu 1 (1,25đ ) Điền từ 1 - dẫn điện 2 - dây nhánh 3 - công tắc 4 - nối tiếp 5 - song song Câu 2 (0,75đ ) Chọn đáp án đúng 1 - C; 2- B 3 - A; Câu 3 ( 1 đ ) Điền chữ Đ vào cột đúng nếu câu đã cho là đúng hoặc S vào cột sai nếu câu đã cho là sai. 1- Đ; 2- Đ; 3- S; 4 - S. II. TỰ LUẬN: (7.0đ) Câu 1(3,0đ) *Cấu tạo của dây dẫn điện được bọc cách điện (2,0đ) Gồm 2 phần : + Lõi :thường được làm bằng đồng (hoặc nhôm), được chế tạo thành một sợi hoặc nhiều sợi bện với nhau + Vỏ cách điện : gồm 1 lớp hoặc nhiều lớp, thường được làm bằng cao su, chất cách điện tổng hợp (PVC). Ngoài lớp cách điện, một số loại dây còn có thêm lớp vỏ bảo vệ chống va đập cơ học, ảnh hưởng của độ ẩm và cấc chất hóa học. Dây dẫn thường được chế tạo thành nhiều loại, tiết diện khác nhau tùy theo yêu cầu sử dụng. *Vỏ cách điện của dây dẫn điện thường có màu sắc khác nhau vì : (1,0đ) Xác định đúng được dây nguồn ( dây pha và dây trung tính) Thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho việc kiểm tra và sửa chữa dây dẫn điện khi mạch điện, mạng điện gặp sự cố hỏng dây dẫn. Đảm bảo tính thẩm mĩ cho mạng điện trong nhà Kiểm tra Nối dây TBĐ của BĐ Lắp TBĐ của BĐ Khoan lỗ BĐ Vạch dấu Câu 2 Quy trình lắp đặt mạch điện (1,0đ) Câu 3 * Trình tự vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện( 1 điểm) Bước 1: Vẽ đường dây nguồn Bước 2: Xác định vị trí bảng điện , bóng đèn Bước 3: Xác định các TBĐ trên BĐ Bước 4: Nối dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lí O *Vẽ sơ đồ lắp đặt: (2,0 điểm) A CL MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : CÔNG NGHỆ 9 - TẾT 19 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Vật liệu điện công dụng của dây dẫn và dây cáp điện Trình bày dược cấu tạo dây dẫn điện và giải thích được tại sao vỏ cách điện của dây dẫn lại có nhiều màu sắc khác nhau NB vật liệu cách điện Số câu 5 1 1 7 Số điểm 1,25 3,0 0,25 4,5 Tỉ lệ: 45,0% Dụng cụ điện Xác định được dụng cụ đo điện Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ 2,5% Nối dây dẫn điện Nhận biết được cách nối dây dẫn điện Số câu 3 3 Số điểm 0,75 0,75 Tỉ lệ 7,5% Lắp đặt mạch điện Nêu được qui trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện Xác định được vị trí lắp đặt các TBĐ trong mạch điện Viết được qui trình lắp đặt mạch điện Vẽ được sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang Số câu 1 3 1 1 6 Số điểm 1 0,5 1,0 2,0 4,5 Tỉ lệ: 45,0% TS câu TS điểm Tỉ lệ 9 3,0 30,0% 6 4,75 47,5% 2 2,25 22,5% 17 10
File đính kèm:
- Ktra_HK1_cngh9 mnawm học 2013 - 2014 (1).doc