Kiểm tra học kì I, năm học 2013 -2014 môn: hóa 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I, năm học 2013 -2014 môn: hóa 9 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC Kè I HểA 9 Thời gian 45 phỳt A. MA TRẬN ĐỀ: Nội dung Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng TL TL TL Chương I Cỏc loại hợp chất vụ cơ - Nhận biết được cỏc hợp chất vụ cơ Chọn chất đỳng hoàn thành phương trỡnh phản ứng Số cõu 1 1 2 Số điểm 1,5 2 3,5 Tỉ lệ 15% 20% 35% Chương II kim loại Biết chọn chất viết đỳng PTHH thực hiện chuổi biến húa. Vận dụng cỏc cụng thức đó học trong tớnh toỏn định lượng Số cõu 1/2 1 1+1/2 Số điểm 2.0 2.0 4.0 Tỉ lệ 20% 20% 40% Chương III Phi kim Chọn chất viết phương trỡnh phản ứng thực hiện chuổi biến húa Số cõu 1/2 1/2 Số điểm 2.5 2.5 Tỉ lệ 25% 25% Tổng số cõu 1+1/2 1+1/2 1 4 Tổng số điểm 3,5 4,5 2,0 10 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100% PHềNG GD – ĐT BUễN ĐễN KIỂM TRA HỌC Kè I, NĂM HỌC 2013 -2014 TR. PTDTNT BUễN ĐễN Mụn: Húa 9 Họ và tờn HS:.................................... Thời gian: 45 phỳt(khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xột của giỏo viờn Cõu 1(4,5 điểm): Viết phương trỡnh hoỏ học theo dãy chuyờ̉n đụ̉i hóa học sau (ghi rõ điờ̀u kiợ̀n phản ứng – nờ́u có): Al Al2(SO4)3Al(OH)3 Al2O3 Al. (1) HCl b) Cl2 (2) (5) (3) (4) NaCl Cõu 2 (1,5 điểm): Nhận biết 4 dung dịch mất nhón sau: NaOH, H2SO4, BaCl2, MgSO4 Cõu 3 (2,0 điểm): Để thu được 3,2g Cu, người ta cho m (g) Fe vào V(l) muối CuSO4 2M. a. Viết phương trỡnh phản ứng. b. Tỡm m và V. Cõu 4 ( 2,0 điểm): Hóy chọn chất thớch hợp điền vào chỗ trống ? Và hũan thành cỏc phương trỡnh sau a/ FeO + ? FeCl2 + ? b/ ? + NaOH Na2CO3 + ? c/ Al + ? Al2 (SO4)3 + ? d/ Ca(OH)2 + ? ắắđ Ca3(PO4)2 + ? Bài làm ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Cõu 1: (4,5 điểm) Pthh Đáp án Biểu điểm 1 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 0,5đ 2 Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 0,5đ 3 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,5đ 4 2Al2O3 4Al + 3O2 0,5đ Ghi chú: H2+ Cl22HCl 0,5đ HCl(ddđặc) + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,5đ Cl2 + Na NaCl 0,5đ 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 0,5đ HCl + NaOH NaCl + H2O 0,5đ Các phản ứng 3,4 khụng ghi điờ̀u kiợ̀n trừ 0,25đ cho mụ̃i pthh. (a) Khụng cõn bằng, trừ 0,25 đ cho mụ̃i phản ứng. (b). Nờ́u bị cả 2 lụ̃i (a) và (b) thì chỉ trừ mụ̣t lụ̃i. Cỏc phương trỡnh cú cỏch chọn chất đỳng vẫn đạt điểm tối đa. Cõu 2: (1,5 điểm) - Trớch mẫu thử. - Cho quỡ tớm vào 4 mẫu, mẫu làm quỡ tớm húa xanh là NaOH, húa đỏ là H2SO4, khụng đổi màu quỡ là BaCl2 và MgSO4. 0,5 điểm - Cho H2SO4 vào 2 mẫu cũn lại, mẫu cú kết tử trắng là BaCl2, mẫu cũn lại là MgSO4. 0,5đ H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 0,5 điểm Cõu 3: (2 điểm) a. Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 0,5 điểm 1mol 1mol 1mol 1mol 0,05 b. nCu = 3,2/64 = 0,05 mol 0,5 điểm => nFe = nCuSO4 = nCu = 0,05 mol 0,5 điểm => mFe = m.M = 0,05.56= 2,8 g 0,25 điểm => VCuSO4 = n/CM = 0,05/2 = 0,025(l) = 25 ml 0,25 điểm Cõu 4 (2,0 điểm) a/ FeO + 2HCl FeCl2 + H2O 0,5điểm b/ CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 0,5điểm c/ 2Al + 3CuSO4 Al2 (SO4)3 + 3Cu 0,5điểm d/ 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 ắắđ Ca3(PO4)2 + 6H2O 0,5điểm
File đính kèm:
- ĐỀ THI HỌC KÌ I HÓA 9(13-14) (1).doc