Kiểm tra học kì I, năm học 2013 – 2014 môn: sinh 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I, năm học 2013 – 2014 môn: sinh 8 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 – 2014 TRƯỜNG PTDTNT Môn: Sinh 8 Họ và tên HS:......................................... Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn: Câu 1. Cấp cứu khi bị gãy xương là: A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp. B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy. C. Đưa đi bệnh viện. D. Hai câu B và C đúng. Câu 2. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là: A. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucôzơ. B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi. C. Các tế bào thải ra nhiều CO2 D. Thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ. Câu 3. Chức năng của khoang ngực là: A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực. C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng. Câu 4. Nhóm máu có thể truyền cho các nhóm máu khác là: A. Máu O B. Máu A C. Máu AB D. Máu B Câu 5. Cho các ý trả lời sau: (2điểm) Mô liên kết; 2. Mô cơ; 3. Mô thần kinh; 4. Mô biểu bì. Hãy điền các ý 1, 2, 3, 4 vào cột (A) tương ứng với cột (B). Các loại mô (A) Chức năng (B) Bảo vệ, hấp thụ, tiết. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể. Tiếp nhận kích thích. Dẫn truyền xung thần kinh. Xử lí thông tin. Điều hòa hoạt động các cơ quan. II. TỰ LUẬN (6điểm): Câu 1 (2 điểm): Phản xạ là gì? Hãy lấy 2 ví dụ về phản xạ. Câu 2 (2 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng? Gan đảm nhiệm vai trò gì trong quá trình tiêu hóa ở cơ thể người? Câu 3 (1 điểm): Tế bào limphô T đã phá huỷ các tế bào nhiễm bệnh như thế nào ? Câu 4 (1 điểm): Hút thuốc lá có hại gì cho đường hô hấp? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) I. Mỗi câu chọn đúng (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D A A C C Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án thì không có điểm. II. Ghép đúng mỗi ý được (0,5điểm) Các loại mô (A) Chức năng (B) 4 Bảo vệ, hấp thụ, tiết. 1 Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. 2 Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể. 3 Tiếp nhận kích thích. Dẫn truyền xung thần kinh. Xử lí thông tin. Điều hòa hoạt động các cơ quan. B. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2điểm) Phản xạ: là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. Ví dụ 1: Khi tay chạm vào vật nóng thì tay ta rụt lại. Ví dụ 2: Thức ăn vào miệng thì tuyến nước bọt tiết nước bọt. Câu 2 (2điểm) * Đặc điểm cấu tạo của ruột: - Ruột dài 2,8- 3m. Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông ruột cực nhỏ. - Có mạng mao mạch máu và bạch huyết dày đặc. - Làm tăng diện tích bề mặt và khả năng hấp thụ của ruột non. * Gan tham gia điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu được ổn định, đồng thời khử các chất độc có hại với cơ thể. Câu 3 (1 điểm) - Tế bào limphôTđã phá huỷ các tế bào virut, vi khuẩn nhiễm bệnh bằng cách nhận diện, tiếp xúc, tiết protein đặc hiệu làm tan màng tế bào đã nhiễm virut, vi khuẩn. Câu 4 1đ) Hút thuốc lá làm tê liệt lớp lông rung phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí => gây viêm đường hô hấp, đặc biệt trong thuốc lá có chất nicôtin có thể gây ung thư phổi. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 8 NĂM HỌC: 2013-2014 Nội dung kiến thức Mức độ nhận biết Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL 1. Chương 1: Mở đầu - Khái quát về cơ thể người (6 tiết) 20% - Biết phân biệt các loại mô dựa vào chức năng. - Hiểu khái niệm phản xạ và lấy ví dụ minh họa. 20% Số câu 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm 2. Chương 2: Vận động (6 tiết) - Biết chức năng của khoang ngực. - Biết thành phần của xương. - Hiểu được cách sơ cứu khi gặp người gãy xương. - Hiểu được nguyên nhân gây mỏi cơ. 20% Số câu 2 câu 2 câu 4 câu Số điểm 3. Chương 3: Tuần hoàn (7 tiết) 25% - Biết được các nhóm máu có thể truyền cho nhau. - Hiểu được vai trò của tế bào Limpho T và giải thích được tác hại của virut xâm nhập vào cơ thể. 25% Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 4. Chương 4: Hô hấp (4 tiết) 10% - Biết được tác hại của khói thuốc lá. 10% Số câu 1câu 1câu Số điểm 5. Chương 5: Tiêu hóa (7 tiết) 25% - Biết được các bệnh truyền qua đường hô hấp. - Vận dụng đặc điểm của ruột để giải thích chức năng hấp thụ của ruột và chức năng của gan. 25% Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm Tổng số câu 6 câu 1 câu 2 câu 2 câu 1 câu 12 câu Tổng số điểm Tỉ lệ 30% 10% 10% 30% 20% 100%
File đính kèm:
- ĐE THI HKI S8(2013-2014).doc