Kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học lớp 7 - Trường PTDTBT THCS Thẩm Dương

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học lớp 7 - Trường PTDTBT THCS Thẩm Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDTBT THCS THẨM DƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2013 - 2014
Môn: Sinh học – lớp 7
I. Ma trận
Nội dung 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Vận dụng ở mức cao 
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
Tl
Chủ đề 1: Lớp bò sát
 Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan
Nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống và đặc điểm chung của bò sát 
Số câu 2
Số điểm 3,0 Tỉ lệ 30%
Số điểm 
1.0
Số điểm
1,0
Số điểm 
4.0
Sè ®iểm 6,0 60% 
Chủ đề2: lớp chim
Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim. 
Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn
Số câu 3 
Số điểm 2,5 Tỉ lệ 25%
Số điểm 
0,5
Số điểm 
2.0
số điểm 2,5= 25% 
Chủ đề 3: Lớp thú
Nêu được đặc điểm cấu tạo thú thích nghi với đời sống
- So sánh được mức độ tiến hóa của thú so với các lớp động vật đã học, giải thích đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống
Số câu 2
Số điểm 4,5 Tỉ lệ 45%
Số ®iểm
0,5
Số ®iểm
1,0
Số điểm1,5
=15% 
Tổng số câu 7
Tổng số điểm 10
100%
Số câu
5
Số điểm 3.0
30%
Số câu
1
Số điểm 4.0
40%
Số câu
2
Số điểm 3.0
30%
TổngSố câu 8
Số điêm
10
=100%
II. ĐỀ BÀI
Đề 1
I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1( 2,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C..trước câu trả lời đúng nhất
1. Da ếch có khả năng hô hấp được là nhờ:
A. Da mỏng
B. Da luôn ẩm ướt
C. Da mỏng, luôn ẩm ướt và có hệ mao mạch dày đặc dưới da
D. Da có vảy, khô và có mao mạch dày đặc dưới da
2. Thằn lằn bóng đuôi dài thường sống ở:
A. Nơi khô ráo, thích phơi nắng
B. Bờ bụi ẩm ướt
C. Cả A, B đúng
D. A, B sai
3. Sữa chim bồ câu là 
A. Chất dịch màu trắng được tạo thành trong diều chim bồ câu nhờ khả năng tái sinh đặc biệt của thành diều
B. Chất dịch màu trắng được tạo thành từ tuyến sữa
C. Chất dịch màu trắng được tạo thành từ thành ruột
 D. Chất dịch màu trắng được tạo thành từ tuyến tiêu hóa
4. Đặc điểm nào thích nghi với lối sống cầm nắm, leo trèo của khỉ
A. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
B. Ngón cái đối diện với các ngón còn lại
C. Tứ chi linh hoạt
D. Ngón cái đối diện với ngón trỏ
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
Câu2( 4,0 điểm): Em hãy so sánh cấu tạo của hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn giữa chim với thằn lằn?
Câu 3( 2,0 điểm): Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
Câu 4( 2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của thú thể hiện mức độ tiến hóa cao?
Đề 2
I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1( 2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái A, B, C..trước câu trả lời đúng nhất
1. Quá trình sinh sản của ếch đồng khác với cá chép ở đặc điểm:
A. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài
B. Sự phát triển có qua biến thái
C. Số lượng trứng thụ tinh ít
D. Cả B, C đúng
2. Da thằn lằn bóng đuôi dài khô, có vảy sừng bao bọc giúp:
A. Ngăn cản quá trình thóat hơi nước của cơ thể
B. Tham gia vào quá trình di chuyển trên cạn
C. Tạo điều kiện cho quá trình bắt mồi dễ dàng
D. Bảo vệ các giác quan của cơ thể
3. Chim cánh cụt có khả năng sinh sống ở Nam cực là do
A. lông có cấu tạo đặc biệt phủ kín thân có tác dụng giữ nhiệt
B. Lớp mỡ dưới da rất dày
C. không có nhiều kẻ thù, thức ăn phong phú
D. Cả A, B, C đều đúng
4. Đặc điểm nào của chuột chũi có thể đào hang trong đất
A. Mõm dài
B. Răng nhọn
C. Chân trước ngắn, có bàn rộng, ngón to khỏe
D. Chân trước dài, có bàn hẹp, ngón to khỏe
Phần II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 2(4,0 điểm): Em hãy so sánh cấu tạo của hệ tiêu hóa, hệ tuân hoàn giữa chim với thằn lằn?
 Câu3( 2,0 điểm): Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?
Câu 4( 2,0 điểm): Những đặc điểm cấu tạo nào của cá voi thể hiện sự thích nghi hoàn toàn với đời sống trong nước?
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề 1
Điểm
Đề 2
I/Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Câu 1 1C, 2A, 3A, 4B
2,0
I/ Trắc nghiệm ( 2 điểm )
 Câu 1: 1B. 2A, 3D, 4C
II/ Tự luận (8 điểm)
Câu 2
Các cơ quan
Thằn lăn
Chim bồ câu
Tiêu hóa
Hệ tiêu hóa đầy đủ các bộ phân nhưng tốc độ tiêu hóa thấp
Có sự biến đổi của ống tiêu hóa(mỏ sừng, không có răng, diều,dạ dày tuyến
 dạ dày cơ( mề)
 Hô hấp
Hô hấp bằng phổi có nhiều vách ngăn làm tăng diện tích trao đổi khí. Sự thông khí phổi là nhờ sự tăng giảm thể tích khoang thân
Hô hấp bằng hệ thống ống khí nhờ sự hút đẩy của hệ thống túi khí( thông khí phổi)
2.0
2,0
II/ Tự luận (8 điểm)
Câu 2
Các cơ quan
Thằn lăn
Chim bồ câu
Tiêu hóa
Hệ tiêu hóa đầy đủ các bộ phân nhưng tốc độ tiêu hóa thấp
Có sự biến đổi của ống tiêu hóa(mỏ sừng, không có răng, diều,dạ dày tuyến
 dạ dày cơ( mề)
 Hô hấp
Hô hấp bằng phổi có nhiều vách ngăn làm tăng diện tích trao đổi khí. Sự thông khí phổi là nhờ sự tăng giảm thể tích khoang thân
Hô hấp bằng hệ thống ống khí nhờ sự hút đẩy của hệ thống túi khí( thông khí phổi)
Câu 3
Chi trước biến thành cánh ->Giảm sức cản của không khí khi bay.
Chi sau: 3 ngón trước và 1 ngón sau 
->Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh
Lông ống: Làm thành phiến mỏng 
->Quạt gió khi bay, cản không khí khi hạ cánh
Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp 
Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng 
Cổ dài, khớp đầu với thân
Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
Làm đầu chim nhẹ
Phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Da khô, có vảy sừng bao bọc
->Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
 Có cổ dài->Phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
Mắt có mí cử động, có nước mắt -> Bảo vệ mắt. giữ nước mắt để màng mắt không bị khô
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
->Bảo vệ màng nhĩ và hớng các dao động âm thành vào màng nhĩ
Thân dài, đuôi rất dài
Động lực chính của sự di chuyển
Bàn chân có năm ngón có vuốt
 Tham gia sự di chuyển trên cạn
Câu 4 
- Hệ thần kinh phát triển ở mức độ cao( thể hiện ở bán cầu não và tiểu não) đảm bảo cho thú thích ứng nhạy bén với những điều kiện sống phức tạp của môi trường
- Có hiện tượng thai sinh, đảm bảo cho con non được phát triển đầy đủ trong cơ thể mẹ, con sinh ra được nuôi dưỡng bằng sữa đầy đủ dinh dưỡng
- Có cường độ trao đổi chất cao và khả năng điều hòa nhiệt độ cơ thể 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
Những đặc điểmcấu tạo của các voi thể hiện sự thích nghi hòan tàon với đưòi sống trong nước:
- Cơ thể hình thoi, cổ ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày
- Chi trước biến thành vây chèo, chi sau tiêu biến, đuôi giống đuôi cá nằm ngang, có vây đuôi, bơi uốn mình theo chiều dọc cơ thể Lông tiêu biến( trừ phần đầu có lông thưa thớt)
Người ra đề
Duyệt của tổ chuyên môn
Duyệt của BGH
Nguyễn Hoa

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki 1 lop 7 nam hoc 2013 2014.doc
Đề thi liên quan