Kiểm tra học kì I, năm học 2013 – 2014 môn: toán 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I, năm học 2013 – 2014 môn: toán 6 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 6 
NĂM HỌC 2013 – 2014
I. Ma trận đề : 
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Các phép toán trong N
Kĩ năng thực hiện phép tính trong N
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
2
1,0đ
2
1,0đ
2. Các bài toán tìm x trong Z
Nhận biết kết quả của phép cộng hai sô nguyên khác dấu
Kĩ năng thực hiện phép tính trong Z
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
0,5đ
2
1,5đ
3
2,0đ
3. Các bài toán về lũy thừa
Biết vận dụng các công thức về lũy thừa để nhận biết kết quả
Kĩ năng thực hiện phép tính về lũy thừa
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1,0đ
4. Các bài toán về ƯC, BC..
Nhận biết kết quả về ƯC và BC
Vận dụng kiến thức về BC và BCNN để giải bài toán
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
1
 0,5đ
 1
 1,5đ
2
 2,0đ
5. Hình học
Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm.
Hai tia đối nhau
Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng
Biết vẽ hình.
Tính được độ dài đoạn thẳng.
So sánh hai đoạn thẳng
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
2
 1,0đ
2
1,0đ
3
 2,0đ
7
 4,0đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
5
2,5đ
7
4,0đ
4
3,5đ
16
10đ
PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 – 2014
 TRƯỜNG PTDTNT Môn: Toán 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm):
 Chon câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào tờ bài làm:
Câu 1: Tính 58.53 :52 viết kết quả dưới dạng luỹ thừa là.
 A. 59	B. 55 	C. 524	D. 53
Câu 2: Trong các số: 2; 3; 4; 8 số nào là ước chung của 6 và 16
 A. 2	B. 3	C. 4	D. 8
Câu 3: Tìm BCNN (36; 9)
 A. 36	B. 24	C. 12	D. 9 
Câu 4: Tìm x, biết x - 4 = -12
 A. 16	B. - 8	C. 8	D. 3
.
.
.
M
N
P
Câu 5: Cho hình vẽ 
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau “Điểm . nằm giữa hai điểm”
 A. M, N và P	 	B. P, M và N	 	C. N, M và P
Câu 6: Cho hình vẽ 
 	Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau "Hai tia Ax và ... được gọi là hai tia đối nhau”
 A. Tia Bx	B. Tia By	 C. Tia BA	 D. Tia AB 
Câu 7. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P .Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. Tia MN trùng với tia PN	 B. Tia MP trùng với tia NP
	C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau
Câu 8. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N.
	Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O
	B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O
	C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M	
	D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P
II/ TỰ LUẬN (6điểm):
Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
36 . 27 + 36 . 73 b) 57 : 55 + 2 . 22	
Bài2 (1,5 điểm): Tìm x ÎZ biết:
 a) 	b) 15 – x = (-8) 
Bài 3(1,5 điểm): Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 45, hăy tính số học sinh của lớp 6A
Bài 4 (2,0 điểm): Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm, AC =8 cm.
	a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC.
	b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM .
	c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD.
==================Hết=================
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Môn: Toán 6
I/ Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
A
A
A
B
C
D
D
C
 (mỗi câu chọn , điền đúng cho 0,5 điểm)
II/ Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1
(1,0 đ)
a) = 36(27+73)=36.100=3600
0,5
b) = 25+8 = 33
0,5
Bài 2
(1,5 đ)
 và -19
0,75
15 - x = (-8) => x = 15 - (-8) => x = 15 + 8 => x = 23
0,75
Bài 3
(1,5 đ)
Gọi số HS lớp 6A là x (xÎN)
Theo bài toán ta có x2; x3; x4 nên xÎBC(2,3,4 ) và 
35 < x < 45.
Ta có BC(2,3,4 ) = {12; 24; 36; 48; .........}
Do 35 < x < 45 nên x = 36.
Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 HS
0,25
0,5
0,5
0,25
Bài 4
(2,0đ)
Vẽ hình chính xác 
0,25
a)Trên cùng tia Ax, có AB < AC ( 2 cm < 8cm)
Nên: B nằm giữa A,C
Ta có: AB + BC =AC
 2 +BC = 8
 BC = 8- 2 = 6 (cm) 
b) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng BC
=>BM = ( cm)
c) Vì D và B nằm trên hai tia đối nhau chung gốc A 
=> A nằm giữa D và B
Mà AD =AB ( 2 cm = 2cm)
Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng DB
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* HS làm cách khác, đúng – cho điểm tối đa
--------------------------—&–---------------------------
	Giáo viên ra đề - đáp án và biểu điểm
Đỗ Việt Dũng

File đính kèm:

  • docKIEM_TRA_TOAN_6_HOC_KI_I.doc