Kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Vật lí khối: 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Vật lí khối: 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT BA TƠ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS BA NGẠC Môn : Vật lí – Khối: 6 I.Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo PPCT (trừ 1 tiết kiểm tra định kì) Nội dung kiến thức: Chương 1: Cơ học Mục tiêu: 1. Về kiến thức: thể hiện trong ma trận đề. 2. Về kĩ năng: thể hiện trong ma trận đề. 3. Về thái độ: - Vận dụng vào cuộc sống; - Yêu thích môn học. II.Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận 40% TNKQ 60% TNTL III.Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT: Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD Ch.1 Cơ học 16 14 9,8 6,2 60% 40% IV.Tính số câu hỏi: Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm Số Tổng số TNKQ TNTL Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Ch.1 Cơ học 60% 7 5 2 5,5 Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Ch.1 Cơ học 40% 5 3 2 4,5 Tổng 100% 12 8 4 10 V. Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Ch.1 Cơ học 1.Nhận biết được các đại lượng vật lí, các đơn vị và dụng cụ đo; 2.Trình bày được những sự biến đổi chuyển động khi có lực tác dụng. 3.Hiểu được thế nào là lực đàn hồi; 4.Phân biệt được dụng cụ nào trong thực tế là đòn bẩy; 5.Minh hoạ được cách đo độ dài trong trường hợp cụ thể. 6.Áp dụng được công thức P=10.m 7.Phân biệt được các loại lực trong thực tế; 8. Biết cách xác định thể tích vật rắn không thấm nước; 9.Vận dụng được công thức ; 10.Trong trường hợp dùng sức không được, thì biết dùng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao. Số câu hỏi 3 C1.1 1 C2.9 2 C3.2 C4.3 1 C5.10 3 C6.6 C7.7 C8.8 2 C9,10.9 C6,10.10 12 Số điểm 1,5 1,5 1 1,5 1,5 1,5 3 Tổng số câu hỏi 4 3 5 12 Tổng số điểm 3 2,5 4,5 10 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013- 2014 HUYỆN BA TƠ Môn: Vật lí – Khối: 6 ---------***-------- Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Trường:THCS Ba Ngạc Ngày kiểm tra: . Họ và tên: .. Lớp: 6 Buổi: SBD Điểm Lời phê của giáo viên Người chấm bài Hồ Tấn Viên Người coi KT (Ký, ghi rõ họ và tên) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: (Em hãy điền thông tin cần thiết vào bảng sau ) (1,5 điểm) Đại lượng vật lí Dụng cụ đo Đơn vị đo Độ dài ......................................... ......................................... .......................................... Cân .......................................... .......................................... .......................................... Niutơn (N) Trong các câu dưới đây, em hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất (2,5 điểm): Câu 2: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là đòn bẩy? A. Búa nhổ đinh B. Kìm điện C. Kéo cắt giấy D. Cái rựa Câu 3: Lực nào dưới đây, theo em là lực đàn hồi: A. Trọng lực của một quả nặng B.Lực hút giữa 2 nam châm C. Lực đẩy giữa 2 nam châm D. Lực đẩy của lò xo trong viết bi Câu 4: Một quả nặng có khối lượng 1 kg. Trọng lượng của quả nặng là bao nhiêu? A. 0,1N B. 1N C.10N D.100N Câu 5: Gió đã thổi cho diều của An bay lên cao. Gió đã tác dụng lên diều 1 lực nào trong các lực sau: A. Lực hút B. Lực đẩy C. Lực kéo D. Lực ép Câu 6: Hùng dùng 1 bình chia độ chứa 60cm3 nước để đo thể tích của 1 hòn đa. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 85cm3. Vậy, thể tích hòn đá là bao nhiêu? A. 20 cm3 B. 145cm3 C. 25cm3 D. 35cm3 II.Phần tự luận: (6 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) Em hãy nêu những sự biến đổi chuyển động của vật khi vật chịu tác dụng của 1 lực. Câu 8: (1,5 điểm) Làm thế nào để em xác định gần đúng độ dài quãng đường em đi từ nhà đến trường mà không cần dùng thước dài? Câu 9: (1,5 điểm) Một hộp sữa Ông thọ có khối lượng 397g; có thể tích 320cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3. Câu 10: (2 điểm) Hưng chỉ có thể tác dụng 1 lực tối đa là 350N. Hỏi Hưng có thể đưa 1 bao gạo có thể tích 0,04m3 lên xe tải được không? Nếu được thì bằng cách nào? Biết Dgạo = 1200 kg/m3. BÀI LÀM: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................ PHÒNG GD & ĐT BA TƠ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS BA NGẠC Môn : Vật lí – Khối: 6 ĐÁP ÁN: I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm - Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Đại lượng vật lí Dụng cụ đo Đơn vị đo Độ dài Thước m Khối lượng Cân kg Lực Lực kế N Các câu có sự lựa chọn: (2,5 điểm- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 2 3 4 5 6 Đáp án D D A B C II.Phần tự luận: Câu 7: (1,5 điểm) Những sự biến đổi chuyển động: - Vật đang chuyển động bị dừng lại; - Vật đang đứng yên, bắt đầu chuyển động; - Vật chuyển động nhanh lên; - Vật chuyển động chậm lại; - Vật đang chuyển động theo hướng này, bỗng dưng chuyển động theo hướng khác. Câu 8: (1,5 điểm) Cách xác định: - Đo chiều dài 1 bước chân; - Đếm số bước chân từ nhà tới trường ( cố gắng bước đều); - Lấy số bước chân nhân với độ dài mỗi bước chân. Câu 9: (1,5 điểm) - Đổi đơn vị: 397g= 0,397kg 320cm3=0,00032m3 - Khối lượng riêng của sữa trong hộp: (kg/m3) Câu 10: (1,5 điểm) Khối lượng của bao gạo: m = D.V = 1200.0,04 = 48(kg) Trọng lượng của bao gạo: P = 10m = 10. 48 = 480 (N) Vì lực tối đa mà Hưng có thể tác dụng (bằng 350N) nhỏ hơn trọng lượng của bao gạo (480N), nên nếu đưa trực tiếp theo phương thẳng đứng thì Hưng không thể thực hiện được. Hưng muốn đưa lên được thì Hưng phải dùng đến mặt phẳng nghiêng.
File đính kèm:
- de thi hkI vat li 6 NH 2013 2014.doc