Kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Vật lý 6 (tiết 18)

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2013 - 2014 môn: Vật lý 6 (tiết 18), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN	 Năm học 2013- 2014
 MÔN: VẬT LÝ 6 – TIẾT 18
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
 Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây: 
Câu 1. Lực có thể gây ra những tác dụng nào sau đây ?
 A.Vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động. 
 B. Vật đang chuyển động , chuyển động nhanh hơn. 
 C. Vật chuyển động chậm lại. D. Gây ra tất cả các tác dụng trên . 
Câu 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị đo độ dài ?
 A. kg B. km. C. m D. m3. 
Câu 3. một ô tô có khối lượng 2,8 tấn thì trọng lượng của ô tô là ? 
 A. 2800 N B. 280 N C. 28000 N D. 28 N. 
Câu 4.Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì
thể tích của vật bằng
 A. thể tích bình tràn. B. thể tích phần nước tràn từ bình tràn sang bình chứa
 C. thể tích bình chứa. D. thể tích nước còn lại trong bình tràn. 
Câu 5. Đơn vị đo trọng lượng riêng là 
 A. N. B. Kg. C. N/m3 . D. N/m2. 
Câu 6. Để đo khối lượng riêng của một viên bi sắt ta dùng dụng cụ gì ?
 A. Cần một cân và một bình chia độ. B. Cần một lực kế. 
 C. Chỉ cần một bình chia độ. D. Chỉ cần một cái cân. 
Câu 7. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ? 
 A. Trọng lượng của một quả nặng. B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. 
 C. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt.
 D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
Câu 8. Giới hạn đo của thước là 
 A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. B. chiều dài của thước. 
 C. độ dài giữa 2 vạch ghi trên thước. D. độ dài ghi trên thước. 
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 6 điểm).
Câu1(2 điểm). Đổi các đơn vị sau:
 a) 0,05 m3 = ........................ dm3. b) 0,2 m3 = ........................lít.
 c) 0,5 tấn = ..........................kg. d) 0,3 kg =.........................g.
Câu 2(1 điểm). Người ta thường sử dụng loại máy cơ đơn giản nào để làm các việc sau đây ?
 a) Đưa thùng hàng lên ô tô. b) Đưa xô vữa lên cao.
Câu 3(3 điểm). Một ống bê tông có khối lượng 250 kg rơi xuống bờ mương. Hỏi 4 người mỗi người bỏ ra một lực là 600 N có kéo được ống bê tông lên khỏi bờ mương theo phương thẳng đứng hay không ?
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂMTRA HỌC KÌ I
 MÔN: VẬT LÝ 6 - TIẾT 18
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
 Câu 
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
Đáp án
 D
 B
 C
 C
 B
 C
 A
 B
 A
Biểu điểm
 0,5
0,25
0,25
 0,5
 0,5
 0,5
 0,5
 0,5
 0,5
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm).
 Mỗi phần đổi đúng được 0,5 điểm.
 a) 0,05 m3 = 50 dm3. b) 0,2 m3 = 200 lít.
 c) 0,5 tấn = 500 kg. d) 0,3 kg = 300 g. 
Câu 2 (1 điểm). 
 a) Đưa thùng hàng lên ô tô tải dùng mặt phẳng nghiêng (0, 5 điểm).
 b) Đưa xô vữa lên cao dùng ròng rọc.( 0, 5 điểm ). 
Câu 3 (3 điểm). 
 -Vì ống bê tông có khối lượng m = 250 kg nên trọng lượng P = 2500 N (1 điểm )
 - Tổng lực kéo của 4 người F = 600 x 4 = 2400 N . ( 1 điểm ).
 - Nhận xét : F < P ( 2400 N < 2500 N )
 Tổng lực kéo của 4 người nhỏ hơn trọng lượng của ống bê tông nên 4 người này 
 không thể kéo được ống bê tông lên khỏi bờ mương theo phương thẳng đứng.
 ( 1 điểm ).
 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: VẬT LÝ 6 - TIẾT 18
Kiến thức, kĩ năng kiểm tra
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
Đo độ dài, đo thể tích.
1
(0,5)
2
 ( 1,0)
 0,5
 (1,0)
 3,5
(2,5)
2.
 Đo khối lượng, lực
2
 (1,0)
3
(1,5)
 0,5
 ( 1,0) 
5,5
(3,5)
3.
 Máy cơ đơn giản.
2
 (4,0)
2
(4,0)
 Tổng
 3
 (1,5)
 5
 (2,5)
 3
 (6,0)
 11
 (10)

File đính kèm:

  • dock.tra li 6 -ki I nawm2013-2014.doc
Đề thi liên quan