Kiểm tra học kì I Sinh 7 năm 2013 – 2014 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I Sinh 7 năm 2013 – 2014 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Long Bình Phòng GD – ĐT quận 9 ĐỀ 02 KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH 7 NĂM 2013 – 2014 THỜI GIAN: 45’ Câu 1: Ngành thân mềm có những đặc điểm chung nào? Câu 2: Vai trò của giun đất trong nông nghiệp? Câu 3: Nêu chức năng các bộ phân bên ngoài của tôm? Câu 4: Phân biệt giữa ngành ruột khoang và ngành giun dẹp Câu 5: Quan sát hình vẽ và chú thích: ĐÁP ÁN ĐỀ 02 Câu 1: Ngành thân mềm có những đặc điểm chung nào? (2đ) (đúng 1 ý được 0.4) Cơ thể đối xứng 2 bên ( trừ ốc ) Có lớp ỏ đá vôi , không phân đốt Thuộc ngành thân mềm, có chân Ống tiêu hóa phân hóa Khoang áo và vạc áo phát triển Câu 2: Vai trò của giun đất trong nông nghiệp? (2đ) (đúng 1 ý được 1) Qua đào hang và vận chuyển: giun làm cho đất tơi xốp, không khí hòa tan trong đất nhiều hơn giúp rễ cây nhận được oxi để hô hấp Phân giun đất : làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn, giúp muối canxi và muối kali dễ tiêu hóa cho đất . Chúng chuyển từ môi trường chất chua hay kiềm về môi trường trung tính thích hợp cho cây. Chúng đẩy mạnh hoạt động của vi sinh vật có ích trong đất Câu 3: Nêu chức năng các bộ phân bên ngoài của tôm? (2đ) (đúng 1 ý được 0.4) Mắt kép và 2 đôi râu: định hướng và phát hiện mồi Các chân hàm: giữ và xử lý mồi · Các chân bò: bắt mồi và bò. Các chân bơi: giữ thăng bằng, bơi và ôm trứng Tấm lái: giúp tôm nhảy và lái Câu 4: Phân biệt giữa ngành ruột khoang và ngành giun dẹp (2đ) (đúng 1 ý được 0.17) Ngành ruột khoang Ngành giun dẹp Cơ thể dạng túi Đối xứng tỏa tròn Sống tự do đơn độc hay thành tập đoàn Chưa có hệ bài tiết riêng biệt Hệ thần kinh mạng lưới, không có giác bám Sinh sản vô tính và hữu tính Cơ thể dẹp, có nhiều hình dạng khác nhau Đối xứng 2 bên Phần lớn sống kí sinh trong cơ thể vật chủ Đã có hệ bài tiết Hệ thần kinh tiêu giảm, giác bám phát triển Sinh sản hữu tính Câu 5: Quan sát hình vẽ và chú thích: (2đ) (đúng 1 ý được 0.29) Nhân nhỏ Nhân lớn Rãnh miệng Hầu Không bào tiêu hóa Lỗ thoát Không bào co bóp
File đính kèm:
- Sinh HKI de 2.doc