Kiểm tra học kì I Toán khối 10 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I Toán khối 10 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Khối : 10 TỔ TOÁN Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 002 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6đ) C©u 1 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(-1 ;1), B(3 ;1), C(2 ;4). Khi đó toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là cặp số nào ? A. (-2;-6) B. (2;-2) C. (2;2) D. (-2;6) C©u 2 : Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng 3x+3y=4 và đi qua điểm A(1;2) ? A. B. C. D. C©u 3 : Với những giá trị nào của tham số m để phương trình có một nghiệm duy nhất ? A. B. C. D. Một đáp án khác C©u 4 : Tìm điều kiện của a và c để parabol (P) : có bề lõm quay xuống dưới và đỉnh S ở phía trên trục Ox A. a>0 và c<0 B. a<0 và c<0 C. a0 D. a>0 và c>0 C©u 5 : Phương trình của parabol có đỉnh I(1 ;-2) và đi qua A(3 ;6) là : A. B. C. D. Một kết quả khác C©u 6 : Cho hình chữ nhật ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là: A. Đường trung trực của cạnh AB. B. Đường tròn đường kính AB. C. Đường tròn đường kính CD. D. Đường trung trực của cạnh AD. C©u 7 : Cho tam giác ABC với phân giác trong AD. Biết AB=5, BC=6, CA=7. Khi đó bằng : A. B. C. D. C©u 8 : Trong mặt phẳng phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Biết rằng B(4;1), C(1;-2), G(2;1). Hỏi toạ độ đỉnh A là cặp số nào ? A. (;0) B. (4;1) C. (0; ) D. (1;4) C©u 9 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "" là: A. B. C. D. C©u 10 : Muốn có đồ thị hàm số , ta tịnh tiến đồ thị hàm số như thế nào? A. Sang trái 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị. B. Sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị. C. Sang phải 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị. D. Sang trái 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị. C©u 11 : Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh C, AB=. Khi đó bằng : A. B. 2 C. D. C©u 12 : Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kỳ. Khi đó bằng? A. B. C. D. C©u 13 : Số phần tử của tập hợp A = là : A. Một phần tử B. Ba phần tử C. Năm phần tử D. Hai phần tử C©u 14 : Cho hai tập hợp A=(;+∞) và B=(-∞;]. Tập hợp là : A. (;+∞) B. (;) C. (-∞;) D. (-∞;+∞) C©u 15 : Cho tam giác ABC vuông tại C có CA=3. Khi đó bằng : A. 9 B. 12 C. 3 D. 6 C©u 16 : Cho phương trình . Hãy xác định tất cả các giá trị nào của m để phương trình trên có một nghiệm lớn hơn 2 và một nghiệm bé hơn 2 ? A. B. C. D. Cả ba đáp án trên đều sai C©u 17 : Khẳng định nào sau đây về hàm số là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số đồng biến trên C©u 18 : Hệ phương trình : có vô số nghiệm khi: A. m=-1 B. m=1 C. m=0 D. Cả a, b, c đều đúng C©u 19 : Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho : = là : A. {A} B. Đường tròn đường kính BC C. Đường tròn tâm A, bán kính D. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC C©u 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;3) và B(-3;2). B' là điểm đối xứng của B qua A. Hỏi tọa độ của B' là cặp số nào? A. (1;5) B. (7;4) C. (-7;4) D. (-1;5) C©u 21 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(-5 ;7), B(-2 ;4), C(-1 ;1). Giả sử M là điểm thoả mãn đẳng thức : . Khi đó M có toạ độ là cặp số nào ? A. (3;-2) B. (-3;2) C. (-2;3) D. (2;-3) C©u 22 : Cho hai vectơ bất kì . Đẳng thức nào sau đây sai : A. B. C. D. C©u 23 : Tập xác định của hàm số là : A. B. C. R\ D. C©u 24 : Cho phuơng trình (m là tham số). Hãy xác định tất cả các giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm ? A. m> B. 0<m<1 C. m>1 D. 0<m< C©u 25 : Hãy tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình và tương đương nhau ? A. m<1 B. m>1 C. m=3 D. m=1 C©u 26 : Cho phương trình . Khi đó hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình trên độc lập đối với m là : A. B. C. D. C©u 27 : Trong một thí nghiệm, hằng số C được xác định là 3,53275 với độ chính xác là 0,00493. Hỏi C có mấy chữ số chắc? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 C©u 28 : Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng ? A. B. C. D. C©u 29 : Cho các câu sau: a) Số 2007 là một số chính phương b) -3a+2b<3, với a, b là số thực c) Hãy trả lời câu hỏi này ! d) 8 + 19 = 24 e) Bạn có rỗi tối nay không ? f) x + 2 = 11 Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề ? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 C©u 30 : Tập xác định của hàm số là : A. (5;6) B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN : (4đ) Câu 1 : (1đ) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m : Câu 2: (1,5đ) Cho hệ phương trình ( m là tham số ): a) Giải hệ phương trình khi m=3 b) Tìm m để hệ có nghiệm x>0, y>0 Câu 3 : (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, G là trọng tâm, AH là đường cao. Biết AB=3, AC=4. M là điểm thoả mãn điều kiện : . a) Chứng minh M là trung điểm của đoạn BG b) Hãy biểu diễn vectơ theo vectơ và c) Gọi I là một điểm trên cạnh BC sao cho : , N là điểm di động trên cạnh AC. Tính LƯU Ý : Học sinh các lớp 10B không làm câu 3c) phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : toan10-thi hk1 §Ò sè : 2 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30
File đính kèm:
- de thi hk I mon toan.doc
- dap an tu luan de chan.doc
- PHIEU TLTN MON TOAN.doc