Kiểm tra học kì II (2011 – 2012) môn : sinh học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II (2011 – 2012) môn : sinh học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011 – 2012) Môn : Sinh học Lớp : 6 Thời gian :45 phút (Không kể thời gian giao đề) I.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ 1: Chính thức Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL TN KQ TL Chủ đề 1 Hoa & S2 hữu tính -Ph/biệt hoa đơn tính & lưỡng tính. - Đ2 hoa thụ phấn nhờ giĩ. Số câu Câu Số điểm Tỉ lệ % 2 (C1,C2) 0,5 1 0,5đ 5% Chủ đề 2 Quả & hạt -Nh/biết đ2 các loại quả khơ. -Cấu tạo của hạt. -ĐK bên ngồi cần cho hạt nảy mầm. Biết TKTN về các đk cần cho hạt n/mầm. Số câu Câu Số điểm Tỉ lệ % 3 (C3,C10,C11) 0,75 1 (C16) 2,0 2 2,75đ 27,5% Chủ đề 3 Các nhóm thực vật - Đ2 của rêu. - X/đ được cây Hai lá mầm. - Đ2 đ/trưng cây Hạt trần. - Nắm được trật tự các bậc phân loại. Số câu Câu Số điểm Tỉ lệ % 4 (C4,C5,C6 C12) 1,0 3 1,0 đ 10% Chủ đề 4 Vai trò của thực vật - Nêu được k/n TV quý hiếm. -Hiểu được vai trò TV trong TN. -Nắm được v/trò TVgĩp phần chống lũ lụt. Số câu Câu Số điểm Tỉ lệ % 1 ( C13) 1,0 2 (C7, C8) 0,5 1 (C15) 2,0 4 3,5 đ 35% Chủ đề 5 Vi khuẩn- Nấm – Địa y. -Cách dinh dưỡng của VK. -Tr/bày được ích lợi VK. Số câu Câu Số điểm Tỉ lệ % 1 (C9) 0,25 1 (C14) 2,0 2 2,25đ 22,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 5,0 50% 5 3,0 30% 1 2,0 20% 16 10 điểm 100% B/ Đề thi: A. Trắc nghiệm: (3 điểm) * Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm trắc nghiệm: (2đ) 1/ Cơ sở để phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính là gì? a. Các bộ phận sinh sản chủ yếu ( nhị & nhuỵ). b. Đặc điểm của đài hoa & tràng hoa. c. Các bộ phận của đế, đài, tràng, nhị, nhuỵ. 2/ Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giĩ: a. Hoa thường tập trung ở ngọn cây,cĩ hương thơm, mật ngọt. b. Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ. c. Hoa thường to, sặc sỡ, tập trung ở ngọn cây,cĩ hương thơm, mật ngọt, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ. 3/ Nhĩm gồm tồn quả khơ là: a. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua. b. Quả mơ, quả chanh, quả chuối, quả lúa. c. Quả bơng, quả thì là, quả đậu xanh, quả chi chi. 4/ Đặc điểm của rêu là: a. Chưa cĩ rễ thật, cĩ thân lá, chưa cĩ mạch dẫn. b. Thân phân nhánh, cĩ mạch dẫn. c. Nĩn đực nằm ở ngọn cây, cĩ thân, lá, rễ thật. 5/ Nhĩm gồm tồn những cây Hai lá mầm: a. Cây lúa, cây xồi, cây ngơ, cây hành. b. Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn, cây cải. c. Cây cam, cây tỏi, cây hoa hồng, cây ngơ. 6/ Trật tự các bậc phân loại ( từ cao đến thấp) nào là đúng: a. Lớp à bộ à họ à chi àlồi à ngành. b. Bộ à họ à chi à loài à ngành à lớp. c. Ngành à lớp à bộ à họ à chi à loài. 7/ TV điều hồ khí hậu bằng cách: a. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm giĩ mạnh. b. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 . c. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng giĩ mạnh. 8/ TV làm giảm ơ nhiễm mơi trường bằng cách: a. Giảm bụi & khí độc, tăng CO2. b. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, tăng O2. c. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, giảm O2. 9/ Cách dinh dưỡng của vi khuẩn: a. Đa số sống kí sinh. b. Đa số sống tự dưỡng. c. Đa số sống dị dưỡng, 1 số ít sống tự dưỡng. 10/ Phơi của hạt gồm những bộ phận nào? a. Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm. b. Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm. c. Vỏ hạt, mầm, phơi, chất dự trữ. 11/ Điều kiện bên ngồi cần cho hạt nảy mầm là gì? a. Đủ khơng khí. b. Đủ nước, đủ khơng khí & nhiệt độ thích hợp. c. Đủ nước, nhiệt độ thích hợp. 12/ Đặc điểm đặc trưng nhất của cây Hạt Trần là: a. Lá đa dạng, cĩ hạt nằm trong quả. b. Cĩ rễ, thân, lá thật, cĩ mạch dẫn, cĩ hoa. c. Hạt nằm trên lá nỗn hở, chưa cĩ hoa, chưa cĩ quả. B/ Tự luận: (7 điểm) Câu 13: (1 điểm) Thế nào là thực vật quý hiếm? Câu 14: (2 diểm) Trình bày ích lợi của vi khuẩn? Câu 15: (2 điểm) Tại sao người ta nĩi thực vật gĩp phần chống lũ lụt & hạn hán? Câu16: (2 diểm) Cần thiết kế thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt giống? ĐÁP ÁN MÔN SINH – LỚP 6 - HKII (Năm học: 2011- 2012) **************** A .Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỡi ý đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a b c a b c a b c a b c Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B . Tự luận: (7 điểm) ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 13: (1đ) * Thực vật quý hiếm là những loài thực vật có giá trị và có xu hướng ngày càng ít đi do bị khai thác quá mức. 1,0 Câu 14: (2đ) - Vi khuẩn cĩ vai trị to lớn trong tự nhiên & trong đời sống con người: + Xác ĐV & lá, cành cây rụng xuống được VK trong đất phân huỷ thành mùn cho cây sử dụng. Do đĩ đảm bảo được nguồn vật chất trong tự nhiên. + Một số VK gĩp phần tạo thành than đá hay dầu lửa. + Nhiều VK khác cĩ ích được ứng dụng trong CN & trong N2. 1,0 0,5 0,5 Câu 15: (2đ) - TV cĩ vai trị chống lũ lụt & hạn hán bởi vì: + Ở những nơi khơng cĩ rừng, sau khi mưa lớn đất bị xĩi mịn theo nước mưa rửa trơi xuống làm lấp lịng sơng suối. + Nước khơng thốt kịp, tràn lên các vùng thấp, gây ngập lụt. + Mặt khác, tại nơi đĩ đất khơng giữ được nước gây ra hạn hán. 1,0 0,5 0,5 Câu 16: (2đ) - Cần thiết kế thí nghiệm như sau để chứng minh dự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt giống: + Làm nhiều cốc TN giống nhau về tất cả các đk bên ngoài: đủ nước, đủ kh2, nh/độ th/hợp, nhưng khác nhau về chất lượng hạt giống. + Một cốc có hạt giống tốt( hạt chắc, mẩy, không bị sâu bệnh…). + Các cốc khác đều có 1 trong những loại hạt giống xấu (hạt bị mọt, hạt bị lép, hạt bị sứt sẹo,….). 1,0 0,5 0,5 TỔ TRƯỞNG DUYỆT Người ra đề: Đặng thị Lục Hà ****************************** PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011 – 2012) Môn : Sinh học Lớp : 6 Thời gian :45 phút (Không kể thời gian giao đề) I.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ 2: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Hoa & S2 hữu tính -Ph/biệt hoa đơn tính & lưỡng tính. - Đ2 hoa thụ phấn nhờ giĩ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C3,C4) 0,5 Số câu 1 0,5điểm=5% Chủ đề 2 Quả & hạt -Nh/biết đ2 các loại quả khơ. -Cấu tạo của hạt. -ĐK bên ngồi cần cho hạt nảy mầm. -G/thích được hoa thụ phấn nhờ giĩ cĩ hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3(C5,C6,C7) 0,75 1(C16) 2,0 Số câu 2 2,75điểm 27,5% Chủ đề 3 Các nhóm thực vật - Đ2 của rêu. - X/đ được cây Hai lá mầm. - Đ2 đ/trưng cây Hạt trần. - Nắm được trật tự các bậc phân loại. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4(C8,C9,C10, C11) 1,0 Số câu 3 1,0 điểm =10% Chủ đề 4 Vai trò của thực vật - Bản thân cần làm gì để b/vệ TV ở đ/phương. -Hiểu được vai trò TV trong TN. -Nắm được v/trò TVgĩp phần chống lũ lụt. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1( C13) 1,0 2(C1, C2) 0,5 1(C15) 2,0 Số câu 4 3,5 điểm =35% Chủ đề 5 Vi khuẩn- Nấm – Địa y. -Cách dinh dưỡng của VK. -Tr/bày được tác hại VK. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1( C12) 0,25 1(C14) 2,0 Số câu 2 2,25điểm =22,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 10 5,0 50% 5 3,0 30% 1 2,0 20% 16 10 điểm 100% *********************************************************** B/ Đề thi: A. Trắc nghiệm: (3 điểm) * Khoanh tròn vào đ ầu câu mà em cho là đúng nhất: (2 ) 1/ TV điều hồ khí hậu bằng cách: a. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm giĩ mạnh. b. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 . c. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng giĩ mạnh. 2/ TV làm giảm ơ nhiễm mơi trường bằng cách: a. Giảm bụi & khí độc, tăng CO2. b. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, tăng O2. c. Giảm bụi, khí độc & giảm vi sinh vật gây bệnh, giảm O2. 3/ Cơ sở để phân biệt hoa đơn tính và hoa lưỡng tính là gì? a. Các bộ phận sinh sản chủ yếu ( nhị & nhuỵ). b. Đặc điểm của đài hoa & tràng hoa. c. Các bộ phận của đế, đài, tràng, nhị, nhuỵ. 4/ Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giĩ: a. Hoa thường tập trung ở ngọn cây,cĩ hương thơm, mật ngọt. b. Hoa thường tập trung ở ngọn cây, bao hoa thường tiêu giảm, chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ. c. Hoa thường to, sặc sỡ, tập trung ở ngọn cây,cĩ hương thơm, mật ngọt, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ. 5/ Nhĩm gồm tồn quả khơ là: a. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua. b. Quả mơ, quả chanh, quả chuối, quả lúa. c.Quả bơng, quả thì là, quả đậu xanh, quả chi chi. 6/ Phơi của hạt gồm những bộ phận nào? a. Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm. b. Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm. c. Vỏ hạt, mầm, phơi, chất dự trữ. 7/ Điều kiện bên ngồi cần cho hạt nảy mầm là gì? a. Đủ khơng khí. b. Đủ nước, đủ khơng khí & nhiệt độ thích hợp. c. Đủ nước, nhiệt độ thích hợp. 8/ Đặc điểm của rêu là: a. Chưa cĩ rễ thật, cĩ thân lá, chưa cĩ mạch dẫn. b. Thân phân nhánh, cĩ mạch dẫn. c. Nĩn đực nằm ở ngọn cây, cĩ thân, lá, rễ thật. 9/ Nhĩm gồm tồn những cây Hai lá mầm: a. Cây lúa, cây xồi, cây ngơ, cây hành. b. Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn, cây cải. c. Cây cam, cây tỏi, cây hoa hồng, cây ngơ. 10/ Trật tự các bậc phân loại ( từ cao đến thấp) nào là đúng: a. Lớp à bộ à họ à chi àlồi à ngành. b. Bộ à họ à chi à loài à ngành à lớp. c. Ngành à lớp à bộ à họ à chi à loài. 11/ Đặc điểm đặc trưng nhất của cây Hạt Trần là: a. Lá đa dạng, cĩ hạt nằm trong quả. b. Cĩ rễ, thân, lá thật, cĩ mạch dẫn, cĩ hoa. c. Hạt nằm trên lá nỗn hở, chưa cĩ hoa, chưa cĩ quả. 12/ Cách dinh dưỡng của vi khuẩn: a. Đa số sống kí sinh. b. Đa số sống tự dưỡng. c. Đa số sống dị dưỡng, 1 số ít sống tự dưỡng. B/ Tự luận: (7 điểm) Câu 13: ( 1 điểm) Bản thân là học sinh, em cĩ thể làm gì trong việc bảo vệ TV ở địa phương? Câu 14: (2 diểm) Trình bày tác hại của vi khuẩn? Câu 15: (2 điểm) Tại sao người ta nĩi thực vật gĩp phần chống lũ lụt & hạn hán? Câu16: (2 diểm) Giải thích vì sao hoa thụ phấn nhờ giĩ, hạt phấn thường nhỏ, nhẹ, nhiều? BÀI LÀM: ĐÁP ÁN MÔN SINH – LỚP 6 - HKII (Năm học: 2011- 2012) **************** A .Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỡi ý đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án a b a b c a b a b C c c Biểu điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 B . Tự luận: (7 điểm) ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 13: (1 đ) * Là HS, em cĩ thể: + Khơng chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn phá rừng. + Tuyên truyền trong nhân dân để bảo vệ rừng. + Phát hiện với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, v/chuyển, buơn bán trái phép TVQH. 0,5 0,25 0,25 Câu 14: (2 đ) - Vi khuẩn cĩ haị: + Cĩ những VK kí sinh gây bệnh cho người hay nhiều VK hoại sinh làm hỏng thức ăn vì chúng gây ơi thiu hay thối rửa. + Các rác rưởi cĩ ng/gốc hữu cơ, các xác Đ-TV chết để lâu ngày bị các VK p/huỷ gây mùi hơi thối gây ơ nhiễm m/trường. 1,0 1,0 Câu 15: (2 đ) - TV cĩ vai trị chống lũ lụt & hạn hán bởi vì: + Ở những nơi khơng cĩ rừng, sau khi mưa lớn đất bị xĩi mịn theo nước mưa rửa trơi xuống làm lấp lịng sơng suối. + Nước khơng thốt kịp, tràn lên các vùng thấp, gây ngập lụt. + Mặt khác, tại nơi đĩ đất khơng giữ được nước gây ra hạn hán. 1,0 0,5 0,5 Câu 16: (2 đ) - Hạt phấn của cây thụ phấn nhờ giĩ thường nhỏ, nhẹ, nhiều vì: + Hoa thụ phấn nhờ giĩ cĩ tỉ lệ hạt phấn rơi vào hoa cái rất thấp à nên hạt phấn phải nhiều. + Nếu nặng & to thì khi giĩ thổi sẽ rơi nhanh xuống đất, khơng thụ phấn cho cây được. 1,0 1,0 TỔ TRƯỞNG DUYỆT Người ra đề: Đặng thị Lục Hà ****************************** ĐỀ CƯƠNG MÔN SINH – LỚP 6 – HKII ( Năm học: 2011 – 2012) ******************** 1/ Thụ phấn là gì? Thế nào là hoa tự thụ phấn? Đặc điểm của hoa tự thụ phấn? 2/ Cơ sơ để phân biệt hoa đơn tính & hoa lưỡng tính? 2/ Đ2 của hoa thụ phấn nhờ gió? Nhờ sâu bọ? 4/ Phơi của hạt gồm những bộ phận nào? 3/ Có mấy loại quả? Đ2 của mỗi loại quả? 4/ Những đk bên ngoài & bên trong nào cần cho hạt nảy mầm? 5/ Nêu đ2 cấu tạo của rêu? 6/ Đ2 chủ yếu để phân biệt lớp 2 lá mầm & lớp 1 lá mầm là gì? Cho vd cây 1 lá mầm, cây 2 lá mầm? 7/ Đ2 đặc trưng nhất của cây Hạt Trần là gì? 8/ Phân loại TV là gì? Nêu các bậc PL từ cao đến thấp? 9/ TV điều hồ khí hậu bằng cách nào? TV làm giảm ơ nhiễm m/trường bằng cách nào? 10/ Tại sao người ta nĩi TV gĩp phần chống lũ lụt & hạn hán? 11/ Tại sao ở vùng bờ biển người ta phải trồng rừng phía ngoài đê? 12/ Nguyên nhân gì khiến cho ĐDTV ở Việt Nam giảm sút? 13/ TV quý hiếm là gì? Các biện pháp chủ yếu bảo vệ sự đa dạng TV ở VN? 14/ Ở địa phương em có những cây hạt kín nào có giá trị kinh tế? 15/ Bản thân em là h/sinh, em có thể làm gì trong việc bảo vệ TV ở địa phương? 16/ Cần thiết kế TN như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt giống? 17/ Vi khuẩn dinh dưỡng ntn? 18/ Nêu vi khuẩn cĩ ích đ/với đời sống con người? Tác hại của vi khuẩn? ******************************
File đính kèm:
- KT HKII SINH 6 (2011-2012).doc