Kiểm tra học kì II công nghệ 10 trường THPT Thạch Thất

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II công nghệ 10 trường THPT Thạch Thất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD - ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THẠCH THẤT
Điểm
KIỂM TRA HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ 10
Họ, tên:............................................
Lớp:.................................................
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần:
A. Giữ ở nhiệt độ - 10oC, độ ẩm 35 – 40%	B. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường.
C. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35 – 40%	D. Giữ ở nhiệt độ 30 – 40oC, độ ẩm 35 – 40%
Câu 2: Loài cây cà phê không được trồng phổ biến là:	A. Cà phê chè và Cà phê vối	B. Cà phê mí	C. Cà phê vối	D. Cà phê chè
Câu 3: Trong quy trình chế biến chè xanh .. là bước 1: 	A. vò chè B. sao chè	C. làm khô chè	D. làm héo
Câu 4: Nguồn vốn của kinh doanh hộ gia đình là:
A. vốn lưu động	B. vốn cố định	C. vốn cố định và vốn lưu động	D. vốn điều lệ và vốn cố định
Câu 5: Chế phẩm Bt là:
A. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu	B. Chế phẩm virus trừ sâu	C. Chế phẩm nấm trừ sâu	D. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu
Câu 6: Khi nào sâu bệnh phát triển thành dịch?
A. Sâu bệnh đủ vật chất di truyền	B. Sâu bệnh có đủ thành phần gen
C. Sâu, bệnh có đủ thức ăn	D. Sâu bệnh đủ thức ăn và gặp điều kiện môi trường thuận lợi
Câu 7: Chè .. là loại che khô được chế biến từ búp chè non để héo, vò và cho lên men rồi sấy khô.	A. nụ	B. đen	C. xanh	D. mạn
Câu 8: Sâu bị nhiễm chế phẩm Beaveria bassiana, thì cơ thể sẽ:
A. mềm nhũn rồi chết	B. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột
C. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết	D. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết
Câu 9: Gạo lứt là loại gạo:
A. xay thóc hết trấu	B. xay thóc hết vỏ cám, còn trấu	C. xay thóc hết trấu, hết vỏ cám	D. xay thóc hết trấu, còn vỏ cám
Câu 10: Chọn phát biểu sai:
A. Chế phẩm nấm chứa nhóm nấm gây độc sâu,bọ	B. Chế phẩm Vi khuẩn chứa loài Vi khuẩn gây độc sâu, bọ
C. Chế phẩm Virut như chế phẩm NPV	D. Chế phẩm Virut là loại hoá chất trừ sâu
Câu 11: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết?
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu	B. Chế phẩm nấm trừ sâu	C. Chế phẩm virus trừ sâu	D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
Câu 12: Người ta có thể dùng phương pháp chiếu xạ để bảo quản:	A. sữa	B. rau, quả tươi	C. trứng	D. thịt
Câu 13: Trong quy trình chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt, bước nào giúp tạo hương vị cà phê thơm ngon?
A. Ngâm ủ lên men.	B. Bóc vỏ quả.	 	C. Làm sạch.	 	D. Xát bỏ vỏ trấu.
Câu 14: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.	B. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.
C. Chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh.	D. Cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ.
Câu 15: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:	A. sản xuất	B. dịch vụ	C. thương mại	D. đầu tư
Câu 16: Kế hoạch bán hàng được xác đinh trên cơ sở:
A. khả năng năng sản xuất của doanh nghiệp	B. kế hoạch mua hàng	C. nhu cầu thi trường	D. vốn kinh doanh
Câu 17: Những điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh: Ngoài yêu cầu độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp còn có các yếu tố:
A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng
B. Cây trồng xây xước, hạt giống mang mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm.
C. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lí
D. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lí, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng xây xước.
Câu 18: Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là:
A. Hạn chế tổn thất về số lượng, chất lượng đảm bảo cho tái sản xuất, duy trì đa dạng sinh học.
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh	C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì tính chất ban đầu
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng
Câu 19: Phương pháp chế biến ướt trong chế biến nhân cà phê là:
A. xát vỏ lúc quả đang tươi	B. xát vỏ lúc quả đã khô	C. làm cho quả khô	D. làm cho quả tươi
Câu 20: Tác hại của thuốc bảo vệ thực vật:
A. Rau màu xanh tốt, chất lượng sản phẩm nâng cao, nhưng ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái
B. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, phát sinh đột biến kháng thuốc, diệt trừ các quần thể sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người.
C. Gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm nông sản, bảo vệ những loài sinh vật có ích. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
D. Gây ô nhiễm đất, nước, không khí, phá vỡ cân bằng sinh thái, phát sinh những dòng đột biến có lợi. Gây bệnh hiểm nghèo cho người
Câu 21: Phương pháp nào sau không sử dụng để chế biến sắn:
A. Chế biến tinh bột sắn	B. Phơi cả củ	C. Thái lát	D. Nghiền thành bột
Câu 22: Biện pháp điều hòa là biện pháp:
A. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại.	B. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định.
C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại.	D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh.
Câu 23: Vì sao trong phương pháp ướp muối để bảo quản thịt người ta phải cho thêm một ít đường?
A. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra muối	B. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo môi trường trung tính
C. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra bazơ	D. Cho bớt mặn và làm phát triển các vi sinh vật tạo ra axit
Câu 24: một tố chức có từ 2 thành viên trở lên thành lập một cơ sở nhằm mục đích hoạt động kinh doanh là:
A. Xí nghiệp	B. Tổ chức kinh tế	C. Công ty	D. Doanh nghiệp
Câu 25: Ổ dịch là:
A. Nơi có nhiều loại sâu bệnh hại	B. Nơi cư trú của sâu bệnh
C. Cả 3 ý đều đúng	D. Nơi xuất phát của sâu bệnh để phát triển ra đồng ruộng
Câu 26: Trường hợp nào sau không phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học:
A. Sử dụng thuốc có tính chọn lọc cao và phân giải nhanh	B. Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
C. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm	D. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hoá học
Câu 27: Bệnh đạo ôn ở lúa do sinh vật nào gây ra?	A. vi khuẩn	B. Động vật nguyên sinh	C. virus	D. nấm
Câu 28: Ở Sâu bướm cú mèo đục thân, bướm có đặc điểm:
A. màu nâu vàng óng ánh, sải cánh 18mm	B. màu nâu vàng, sải cánh 27 - 30mm
C. màu tro đen, sải cánh 35m	D. màu vàng óng ánh, sải cánh 39 - 43mm
Câu 29: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể: A. Sâu trưởng thành	B. Nấm phấn trắng 	C. Sâu non	D. Côn trùng
Câu 30: Sâu cuốn lá lớn khi đẫy sức dài:	A. 34mm	B. 25mm	C. 15mm	D. 39mm
Câu 31: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau:
A. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh.	B. Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
C. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh	D. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô.
Câu 32: Chè tuyết thường được trồng ở độ cao:	A. 600m ở bắc bộ	B. 600m ở tây nguyên	C. 800m ở bắc bộ	D. 1000m ở bắc bộ
Câu 33: Trường hợp nào sau không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động:
A. Bán sản phẩm	B. Vốn của DN	C. Vốn vay	D. Các thành viên đóng góp
Câu 34: Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là:	A. cổ tức	B. cổ phiếu	C. cổ phần	D. cổ đông
Câu 35: Loài sinh vật nào gây hại củ khoai lang?	A. Bọ hà	B. Nhán	C. Bọ rùa	D. Bọ xít
Câu 36: Sản phẩm nào dưới đây không được chế biến từ lâm sản. 	A. Đồ mộc dân dụng	B. Chè xanh	C. Gỗ thanh	D. Giấy
Câu 37: Xeo tấm là bước thứ mấy trong quy trình làm giấy? A. Bước 5	 B. Bước 6	C. Bước 7	D. Bước 4
Câu 38: Loài nào có đặc điểm là sâu và nhộng ở trong cây lúa. 	A. Sâu đục thân 	 B. Rầy xanh	C. Sâu cuốn lá	D. Rầy nâu
Câu 39: sử dụng lao động linh hoạt là:
A. sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm được nhiều việc	B. một lao động làm được nhiều việc
C. mỗi lao động làm được một việc	D. có thể thay đổi lao động được
Câu 40: Phương pháp bảo quản lương thực, thực phẩm phổ biến của nhân dân ta là:
A. sử dụng nhà kho	B. sử dụng kho xilo	C. sử dụng công nghệ cao	D. sử dụng công nghệ hiện đại
II. BÔI ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG CỦA CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MỤC II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
II. BÔI ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG CỦA CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MỤC II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
II. BÔI ĐEN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG CỦA CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MỤC II
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D

File đính kèm:

  • dockiem tra cong nge 10.doc
Đề thi liên quan