Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ 12 Trường THPT Võ Minh Đức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ 12 Trường THPT Võ Minh Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------- a ó b ------------------------- * Trường: THPT Võ Minh Đức KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Thời gian: 45 phút Điểm: * Lớp: * Họ tên:........................................................................ * Ngày:........................................Mã đề: 132 BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM À 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D @ Hãy chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án mà em cho là ĐÚNG NHẤT. Câu 1: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện 3 pha có UP = 220V. IP và Id là giá trị nào sau đây: A. IP = 22A, Id = 38A. B. IP = 38A, Id = 22A. C. IP = 22A, Id = 22A. D. IP = 38A, Id = 38A. Câu 2: Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 3: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây: A. IP = 38A, Id = 65,8A. B. IP = 38A, Id = 22A. C. IP = 65,8A, Id = 38A. D. IP = 22A, Id = 38A. Câu 4: Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 4 dây B. 2 dây C. 3 dây D. Tất cả đều sai Câu 5: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở R bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây: A. 64,24A B. 46,24A C. 46,24mA D. 64,24mA Câu 6: Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào : A. Cách nối của nguồn. B. Điện áp nguồn. C. Điện áp của nguồn và tải. D. Điện áp tải. Câu 7: Góc lệch pha giữa các suất điện động trong các dây quấn máy phát ba pha là: A. B. C. D. Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây : A. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số. B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ. C. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha. D. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Câu 9: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là: A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D. Tất cả đều đúng Câu 10: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây: A. IP = 11A, Id = 11A. B. IP = 19A, Id = 19A. C. IP = 11A, Id = 19A. D. IP = 19A, Id = 11A. Câu 11: Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. Câu 12: Chọn câu sai A. Máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. B. Phần cảm của máy phát 3 pha gồm 3 nam châm điện giống nhau có trục lệch nhau những góc bằng 1200. C. Dòng điện xoay chiều 3 pha do máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra. D. Phần ứng của máy phát điện ba pha gồm 3 cuộn dây giống nhau có trục lệch góc 1200 Câu 13: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây: A. Nâng cao công suất máy phát. B. Nâng cao dòng điện. C. Nâng cao điện áp. D. Cả 3 phương án trên. Câu 14: Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ? A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau. B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện. C. Giữ cho điện áp trên các pha của tải ổn định. D. Cả ba ý trên. Câu 15: Hệ thống điện quốc gia gồm: A. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ. B. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. C. Nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ. D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ. Câu 16: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây: A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D. Điện áp giữa hai dây pha. Câu 17: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm: A. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. Đường dây dẫn điện và các trạm điện. D. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. Câu 18: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở R bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở R có giá trị nào sau đây: A. 8,21Ω B. 7.25 Ω C. 6,31 Ω D. 9,81 Ω Câu 19: Khi nối tam giác thì: A. x nối y, z nối C, B nối A B. x nối B, y nối Z, Z nối A C. x nối z, y nối C, B nối A D. x nối B, y nối C, z nối A Câu 20: Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch điện 3 pha 3 dây với Ud = 380V, cách mắc nào dưới đây là đúng: A. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác B. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao C. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác D. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao Câu 21: Chọn câu sai: A. Nối tam giác , trong cách mắc hình sao . B. Nối tam giác, nối hình sao. C. Nối hình sao , nối tam giác. D. Nối hình sao , nối tam giác . Câu 22: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì: A. Id = Ip và . B. và . C. và Ud = Up. D. Id = Ip và Ud = Up. Câu 23: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì: A. Id = Ip và B. và Ud = Up C. Id = Ip và Ud = Up D. và Câu 24: Khi tải nối sao có dây trung tính, nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt lên tải của 2 pha còn lại như thế nào: A. Bằng 0. B. Không đổi. C. Tăng lên. D. Giảm xuống. Câu 25: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là: A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D. Điện áp giữa hai dây pha. ------------ HẾT ----------
File đính kèm:
- DE132.doc