Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Công nghệ 6 (Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề) I. . MA TRẬN RA ĐỀ : ND kiến thức Các mức độ nhận biết Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Cơ sở của ăn uống hợp lí 1 1 1 1 Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đinh. 1 0,5 1 0,5 Quy trình tổ chức bữa ăn. 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 2 4 3,5 Thu nhập gia đình. 1 0,5 1 1 1 0,5 1 3 4 5 Tổng 3 1,5 3 2,5 4 6 10 10 II. ĐỀ KIỂM TRA: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn ý đúng, khoanh tròn vào chữ cái. Câu 1: (0,5đ)Khoảng cách giữa các bữa ăn hợp lý trong thời gian: Từ 1 giờ đến 2 giờ. c. Từ 3 giờ đến 4 giờ. Từ 2 giờ đến 3 giờ. d. Từ 4 giờ đến 5 giờ. Câu 2: (0,5đ)Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần: Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm. Chọn nhiều rau và nhiều chất xơ cho đủ no. Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể. Chọn nhiều thực phẩm nhiều chất béo và chất xơ. Câu 3: (0,5đ)Một bữa ăn hợp lí là: Chỉ cần hai bữa: trưa và tối. Ăn thức ăn nhiều chất béo. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu cơ thể. Dùng nhiều thực phẩm cùng loại trong một bữa ăn. Câu 4: (0,5đ)Ý nào sau đây không thuộc kĩ thuộc kĩ thuật nấu ăn: a. Sơ chế thực phẩm. c. Chế biến món ăn. b. Trình bày món ăn. d. Bày bàn ăn. Câu 5: (0,5đ)Thu nhập của người bán hàng là: a. Tiền công c. Tiền lãi. b. Tiền thưởng. d. Tiền lương. Câu 6: (0,5đ)Vo kĩ gạo tẻ, gạo nếp: Mất sinh tố B. c. Mất chất khoáng và sinh tố C. Giúp cơm trắng. d. Không bị vi khuẩn xâm nhập vào. Câu 7: (1đ)Chọn nội dung ở cột B để hoàn thành các câu ở cột A: Cột A Cột B 1. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách 2. Thu nhập của người nghỉ hưu là.. 3. Những thu nhập bằng hiện vật có thể sử dụng trực tiếp cho 4. Làm các công việc nội trợ giúp đỡ gia đình cũng là a. lương hưu, lại tiết kiệm. b. nhu cầu hàng ngày của gia đình, còn một phần đem bán để lấy tiền chi cho các nhu cầu khác. c. góp phần tăng thu nhập gia đình. d. làm thêm giờ, tăng năng suất lao động. 1+ ..; 2+; 3+; 4+. Câu 8: (1đ)Trả lời câu hỏi bằng cách dấu X vào cột Đ(đúng) hoặc S(sai) và giải thích đối với những câu sai: Câu hỏi Đ S Nếu sai, tại sao? 1. Chỉ cần ăn hai bữa trưa và tối, không cần ăn sang. 2. Bữa ăn hợp lí là bữa ăn cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu cơ thể. 3. Có thể thu dọn bàn ăn khi còn người đang ăn. 4. Trẻ đang lớn cần ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (3đ) Thu nhập gia đình là gì? Có những loại thu nhập nào? Em đã làm gì để tăng thu nhập gia đinh? Câu 2: (2đ) Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải làm gì ? Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) 1. . 2. C. 3. C. 4. B 5.C 6.A 7. 1+d; 2+a; 3+b; 4+c 8. Câu 1-Sai: Bỏ bữa sáng sẽ có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá làm việc không điều độ, không đủ năng lượng cho con người hoạt động đến bữa trưa.. Câu 3- Sai: Dọn bàn ăn khí còn người đang ăn sẽ là thiếu lịch sự, thiếu tôn trọng người ăn. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Thu nhập gia đình: là tổng các khoảng thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. (1đ) Có 2 loại thu nhập: (1đ) - Thu nhập bằng tiền, như: tiền lương, tiền thưởng, tiền công, tiền lãi bán hàng, tiền tiết kiệm(0,5đ) - Thu nhập bằng hiện vật, như: gạo, ngô, khoai, sắn, gia súc, gia cầm (0,5đ) Các công việc đã làm để tăng thu nhập gia đình: (1đ) Các em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào việc tăng thu nhập gia đình như: tham gia sản xuất cùng người lớn, làm vệ sinh ở nhà giúp cha mẹ, làm một số công việc nội trợ của gia đình Câu 2: Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải: (1đ) - Xây dựng thực đơn. - Chọn thực phẩm phù hợp thực đơn. - Chế biến món ăn đúng quy trình. - Bày bàn ăn và thu dọn. Nguyên tắc xây dựng thực đơn: (1đ) - Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất bữa ăn. - Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu bữa ăn. - Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế.
File đính kèm:
- KTHKII co ma tran DA.doc