Kiểm tra học kì II công nghệ 7 (45 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II công nghệ 7 (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Ma trận đề Chủ đề Cấp độ nhận biết Cấp độ thông hiểu Cấp độ vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chân nuôi 9/17=53% 2 2 1 5 1 2 2,5 5,5 55% Thuỷ sản 8/17=47% 3 1 4 1,5 3 4,5 45% Tổng số câu: 5 4 9 Tổng số điểm: 2,5 7,5 10 Tỉ lệ.....% : 25% 75% 100% KIỂM TRA HK II Công nghệ 7. (45phút) Họ tên: ..Lớp:7Điểm. I. Trắc nghiệm: 4,5điểm Bài 1 :Ghép câu bảng A vào bảng B Bảng A Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển Quyết định đến năng suất chăn nuôi Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt ,cho sinh sản ,vật nuôi tạo ra sưã nuôi con Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi e. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp Bảng B Vai trò của thức ăn: Vai trò của giống: Bài 2:Chọn câu trả lời bằng cách đánh dấu “ X “ vào ô trống a) Sự sinh trưởng và phát dục Những biến đổi của cơ thể vật nuôi sinh trưởng Phát dục Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm Gà trống biết gáy Gà mái bắt đầu đẻ trứng Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa Bài 3. Chọn các loại thức ăn ở trong ô điền vào hoàn thành phân loại thức ăn cho tôm, cá a. Thức ăn tự nhiên: b. Thức ăn nhân tạo: Tảo khuê; tảo ẩn xanh ; bột cám ngô ; tảo đậu ; bọ vòi voi ; rong đen là vòng ; thức ăn tổng hợp ; trùng túi trong ; trùng hình tia ; giun mõm dài ; phân đạm , phân hữu cơ ; ốc củ cải ; bột cám đậu tượng; bột cám thóc; Bài 4.Chọn các màu nước sau điền vào .. trong các câu a; b; c A. Màu nõn chuối hoạc vàng lục; B. Màu tro đục, xanh đồng; C. Màu đen, mùi thối. a. Nước béo chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu là nước có:. b. Nước bệnh có nhiều khí độc như mêtan(CH4), hidrôsunfua (H2s) tôm cá dễ bị nhiễm độc và chết nước này là nước có:. c.Nước gầy nghèo thức ăn tự nhiên, không đủ cung cấp cho cá nuôi là nước có: Bài 5. Đánh dấu ( X ) vào ô trống hoàn thành bảng phương pháp nhân giống vật nuôi Chọn phối Phương pháp nhân giống Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo Gà lơ go Gà lơ go Lợn móng cái Lợn ba xuyên Lợn lan đơ rat Lợn lan đơ rat Gà ri Gà hồ II.Tự luận 5,5điểm Bài 6.. Trình bày quy trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men. Bài 7. Trình bày phương pháp cải tạo nước và đáy ao nuôi tôm, cá. Biểu điểm chấm I. Trắc nghiệm: 4,5điểm Bài 1 ( đúng mỗi ý 0.5 x 2 = 1 điểm ) Bảng B Vai trò của thức ăn: a; c Vai trò của giống: b; d Bài 2:* ( đúng mỗi ý 0.25 x 4 = 1điểm ) Những biến đổi của cơ thể vật nuôi sinh trưởng Phát dục Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm X Gà trống biết gáy X Gà mái bắt đầu đẻ trứng X Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa X Bài 3. a. Tảo khuê; tảo ẩn xanh ; tảo đậu ; bọ vòi voi ; rongđen là vòng ; trùng túi trong ; trùng hình tia ; giun mõm dài (0,25điểm) b. bột cám ngô; bột cám đậu tượng; bột cám thóc; thức ăn tổng hợp (0,5điểm) Bài 4. a. A. Màu nõn chuối hoạc vàng lục (0,25điểm) b. C. Màu đen, mùi thối. (0,25điểm) c. B. Màu tro đục, xanh đồng (0,25điểm) Bài 5. Đánh dấu ( X ) vào ô trống hoàn thành bảng phương pháp nhân giống vật nuôi Chọn phối Phương pháp nhân giống Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo Gà lơ go Gà lơ go x(0,25điểm) Lợn móng cái Lợn ba xuyên x(0,25điểm) Lợn lan đơ rat Lợn lan đơ rat x(0,25điểm) Gà ri Gà hồ x(0,25điểm) II.Tự luận 5,5điểm Bài 6(2,5đ). Trình bày quy trình chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men. Bước 1: Cân bôt và men rượu theo tỉ lệ: 100 phần bột , 4 phần men (0, 5điểm) Bước 2: Giã nhỏ men rượu, bỏ bớt trấu (0, 5điểm) Bước 3: Trộn đều men rượu vứi bột (0, 5điểm) Bước 4: Cho nước sạch vào, nháo kĩ đến đủ độ ẩm (0, 5điểm) Bước 5: Nén nhẹ bột xuống cho đều. Phủ ni long lên trên mặt. Đem ủ nơi kín gió, khô, ấm trong 24h (0, 5điểm) Bài 7(3điểm). Trình bày phương pháp cải tạo nước và đáy ao nuôi tôm, cá. * Cải tạo nước ao : + Nơi có nhiệt độ thấp thì trồng cay chắn gió (0,5điểm) + Thiết kêt ao phải có khu vực nước nông để tăng nhiệt độ(0, 5điểm) + Cắt bỏ lau sậy sen súng ngay còn nhỏ diệt bọ, hạn chế sự phát triển sâu bọ(0,5điểm) + Dùng thuốc thảo mộc diệt bọ gạo(0, 5điểm) * Cải tạo đáy ao Tuỳ từng loại đất mà có biện pháp cải tạo phù hợp(0,25điểm) VD: Nơi đất bạc màu dễ bị rửa trôi, nghèo dinh dưỡng trồng cây quanh bờ ao, bón nhiều phân hữu cơ và đất phù sa (0,75điểm)
File đính kèm:
- Kt 45 phut CN 7 HK 2.doc