Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai

doc12 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ Khối 6 - Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
Mơn: Cơng nghệ 6
Nội dung chính
Mức độ nhận thức
	Tổng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cơ sở của ăn uống
 hợp lí
TN Câu 5 
0,5 điểm
TN Câu 1 ,2
1 điểm
3 câu
0,15 điểm
Vệ sinh an tồn 
thực phẩm
TN Câu 4
0,5 điểm
1 câu
0.5 điểm
Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến mĩn ăn
TN Câu 6
0,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
Các phương pháp chế biến thực phẩm
TN Câu 7
0,5 điểm
TN Câu 3
0,5 điểm
2 câu
1 điểm
Quy trình tổ chức bữa ăn
TL Câu 1
2 điểm
1 câu
2 điểm
Thu nhập của
 gia đình
TN Câu 8
0,5 điểm
1 câu
0,5 điểm
Chi tiêu trong
 gia đình
TL Câu 2
4 điểm
1 câu
4 điểm
Tổng 
5 câu
4 điểm
4 câu
2 điểm
1 câu
4điểm
10 câu
10 điểm
ĐỀ BÀI:
MƠN : CƠNG NGHỆ KHỐI 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và Tên: Lớp:.......
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013-2014
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 đ)
 * Khoanh trịn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Sinh tố A cĩ vai trị: 
A. Ngừa bệnh cịi xương. 	C. Ngừa bệnh quáng gà.
B. Ngừa bệnh thiếu máu. 	D. Ngừa bệnh động kinh.
Câu 2: Các thực phẩm thuộc nhĩm thức ăn giàu chất béo:
A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo. C. Lạc, vừng, ốc, cá.
B. Thịt bị, mỡ, bơ, vừng. D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. 
Câu 3: Các mĩn ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
A. Canh rau cải, thịt bị xào, trứng hấp thịt. C. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua.
B. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
Câu 4: An tồn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
 A. Tươi ngon, khơng bị khơ héo C. Khỏi bị biến chất, ơi thiu.
 B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 5: Chất đạm cĩ trong cá, trứng, gia cầm và . . . :
 A. Thực vật B. Vi sinh vật C. Gà D. Thịt động vật
Câu 6: Vitamin dễ tan trong nước là:
A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin K
Câu7: Luộc là phương pháplàm chín thực phẩm trong mơi trường:
A. Nhiều nước B. Ít nước C. Nhiều dầu D. Ít dầu.
Câu 8:.Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng ............... hoặc bằng hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
A. Vàng B. Bạc C. Tiền D. Hàng hĩa
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1(2đ):Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình?
Câu 2(4đ): Em cĩ thể làm gì để tiết kiệm chi tiêu? 
 Gia đình cĩ 6 người ,thu nhập chủ yếu là trồng cây cơng nghiệp.
 Mỗi năm thu nhập:
	+ Tiền bán điều: 10. 000 000 đồng; Tiền bán tiêu : 1. 000 000 đồng 
	+ Tiền bán các sản phẩm khác 1. 900 000 đồng 
Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình đĩ trong 1 năm? Bình quân thu nhập của mỗi người trong gia đình trong 1 năm là bao nhiêu? 
----------------------HẾT------------------------
ĐÁP ÁN CƠNG NGHỆ 6
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
D
D
B
A
C
 B / PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ )
Câu 1:Nêu nguyên tắc cơ bản khi xây dựng thực đơn thường ngày cho gia đình
- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
	Đảm bảo thực đơn cĩ số lượng và chất lượng phù hợp với tính chất hàng ngày cĩ từ 3-4 mĩn.
	Thực đơn đủ mĩn chính theo cơ cấu bữa ăn: canh, mặn, xào.
	Thực đơn phải đảm bảo đủ yêu cầu về dinh dưỡng
 Thực đơn phải đủ các nhĩm thức ăn, phải phù hợp với số người, tuổi tác, tình trạng sức khỏe.
Câu 2: Em cĩ thể tiết kiệm chi tiêu: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
	Bảo quản tốt quần áo, các vật dụng của cá nhân và gia đình
	Rất cần mới mua; khơng mua những thứ vượt quá khả năng của gia đình.
	Tổng thu nhập: 
 10.000 000+1.000 000+1.900 000=12.900 000đồng (1đ )
	Bình quân mỗi người thu nhập : 
 12.900.000 /6 = 2.150.000 đồng (1đ )
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
Mơn: Cơng nghệ 7
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chế biến và dự trữ thức ăn 
Nêu được các phương pháp chế biến và dụ trữ thức ăn
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,5đ (15%)
3
1,5đ (15%)
Sản xuất thức ăn vật nuơi
Trình bày được phương pháp sản xuất thức ăn giàu P, giàu G và thức ăn thơ
Phân loại được thức ăn theo thành phần dinh dưỡng
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ(5%)
1
0,5đ(5%)
2
1,đ (10%)
Vai trị của thức ăn đối với vật nuơi
Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ các TPDD
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ(5%)
1
0,5đ(5%)
Chuồng nuơi và vệ sinh trong chăn nuơi
-Nêu và giải thích được vai trị của chuồng nuơi
-Nêu được các tiêu chuẩn chuồng nuơi 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
4đ(40%)
1
4đ(40%)
Nuơi dưỡng chăm sĩc các loại vật nuơi
Nêu được biện pháp chăm sĩc vật nuơi cái sinh sản
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
2đ(20%)
1
2đ(20%)
Phịng trị bệnh cho vật nuơi
Phân biệt được khái niệm bệnh truyền nhiễm và khơng tryền nhiễm
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ(5%)
1
0,5đ(5%)
Lâm nghiệp
Vai trị của cây xanh trong thành phố và khu cơng nghiệp
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ(5%)
1
0,5đ(5%)
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4,5đ (45%)
1
4đ(40%)
3
1.5đ(15%)
10
10(100%)
Đề bài: 
MƠN : CƠNG NGHỆ KHỐI 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và Tên: Lớp:.......
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013-2014
I/ Trắc nghiệm (4đ) Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
 Câu 1: Nhĩm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
A. Cây họ đậu, bắp hạt, khơ dầu dừa	B. Bột cá, đậu nành, khơ dầu mè
C. Lúa, ngơ, khoai, sắn	D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?
A. Thức ăn thơ	B. Thức ăn giàu prơtêin
C. Thức ăn giàu gluxit	D. Thức ăn giàu vitamin 
Câu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hĩa được biến đổi thành :
A. Ion khống	B. Axit amin
C. Glyxêrin	D. Đường đơn 
Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hĩa học ?
A. Kiềm hĩa rơm rạ	B.Tạo thức ăn hỗn hợp
C.Xử lí nhiệt	D. Nghiền nhỏ
Câu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ?
A. Các loại củ	B. Rơm rạ
C. Rau, cỏ tươi	D. Các loại hạt
Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn thơ xanh đĩ là :
A. Luơn canh gối vụ để cĩ nhiều lúa, ngơ, khoai sắn
B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngơ, đậu
C. Trồng xen, tăng vụ để cĩ nhiều cây họ đậu
D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm.
Câu 7: Trồng cây xanh và trồng rừng ở vùng thành phố và khu cơng nghiệp để nhằm mục đích gì?
A. Trồng lấy quả ăn.	B. Cung cấp ơxi, điều hịa khơng khí.	
C. Lấy gỗ xuất khẩu.	D. Lấy củi.	
Câu 8: Bệnh truyền nhiễm là do . . . gây ra:
	A. Con người	B. Đến gần người bệnh.
	C. Khơng vệ sinh thân thể	D. Vi khuẩn.
II/ Tự luận (6 đ)
Câu 1.(4đ)Vai trị của chuồng nuơi? Thế nào là chuồng nuơi hợp vệ sinh?
Câu 2.(2đ) Em hãy nêu biện pháp chăm sĩc vật nuơi cái sinh sản?
ĐÁP ÁN CƠNG NGHỆ 7
Trắc nghiệm (4đ) . Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
A
C
B
B
D
Tự luận (6đ)
Câu 1(4đ)
* Vai trị của chuồng nuơi
 - Chuồng nuơi giúp vật nuơi tránh được những thay đổi của thời tiết
 - Chuồng nuơi giúp vật nuơi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
 - Chuồng nuơi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuơi khoa học.
 - Chuồng nuơi giúp quản lí tốt đàn vật nuơi, thu được chất thải làm phân bĩn và tránh ơ nhiễm mơi trường.
* Tiêu chuẩn chuồng nuơi hợp vệ sinh:
 - Phải cĩ nhiệt độ, độ ẩm thích hợp (ấm về mùa đơng, thống mát về mùa hè)
 - Độ thơng thống tốt nhưng phải khơng cĩ giĩ lùa.
 - Độ chiếu sáng phải phù hợp với từng lọai vật nuơi. 
 - Lượng khí độc trong chuồng ít nhất
Câu 2 (2đ) 
-Vật nuơi cái trải qua hai giai đoạn : giai đoạn mang thai và giai đoạn nuơi con . Mỗi giai đoạn đều cần nhiều chất dinh dưỡng như protein, chất khống và vitamin
- Phải cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn, chú ý vệ sinh, vận động và tắm, chải hợp lí.
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
Mơn: Cơng nghệ 8
 Mức độ
Nội dung
Kiến thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng điểm theo nội dung
TN
Câu số (đ)
TL 
Câu số (đ)
TN 
Câu số (đ)
TL 
Câu số (đ)
TN 
Câu số (đ)
TL 
Câu số (đ)
Vai trị của điện năng
1
(1)
1
An tồn điện
1
(0.5)
0,5
Vật liệu kĩ thuật điện
2
(0,5)
0,5
Đồ dùng loại điện - quang
3
(0,5)
2
(2)
2,5
Đồ dùng loại điện - nhiệt
4,5
(1)
1
Đồ dùng loại điện - cơ
6
(0,5)
0,5
Sử dụng hợp lý điện năng
3
(1)
7
(0,5)
4
(2)
3,5
Đặc điểm mạng điện trong nhà
8
(0,5)
0,5
Tổng điểm theo 
mức độ
3
1
1
3
2
10
4
4
2
Tỉ lệ
40%
40%
20%
100%
MƠN : CƠNG NGHỆ KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và Tên: Lớp:.......
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013-2014
ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Hãy khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây.
1. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí an tồn nhất trong các cách sau:
A. Gọi người khác đến cứu	 
B. Đứng trên ván gỗ khơ, dùng sào tre khơ hất dây điện ra.
C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện	
D. Nắm tĩc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện
2. Vật liệu nào sau đây khơng phải là vật liệu kĩ thuật điện?
A. Vật liệu dẫn điện	B. Vật liệu dẫn từ
C. Vật liệu dẫn nhiệt	D. Vật liệu cách điện
3. Đặc điểm của đèn sợi đốt là:
A. Tuổi thọ thấp	B. Tuổi thọ cao
C. Cần chấn lưu	D. Tiết kiệm điện năng
4. Cấu tạo của bếp điện gồm các bộ phận chính:
A. Dây đốt nĩng và lị xo	B. Dây đốt nĩng và thân bếp
C. Dây đốt nĩng và vỏ	D. Lị xo và thân bếp
5. Các loại đồ dùng điện - nhiệt gồm:
A. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang	B. Quạt điện và máy bơm nước
C. Bếp điện và bàn là điện	D. Đèn sợi đốt và quạt điện
6. Cấu tạo của động cơ điện một pha gồm:
A. Lõi thép và dây quấn	B. Lõi thép và stato
C. Dây quấn và rơto	D. Stato và rơto
7. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng là:
A. Sử dụng bàn là điện, ấm đun nước trong giờ cao điểm.
B. Tan học về, vẫn để nguyên điện trong phịng học.
C. Bật đèn bàn học tập khi khơng học bài.
	 D. Ra khỏi nhà, tắt điện tất cả các phịng. 
	 8. Điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là:
	 A. 110 V	B. 127 V	 C. 220V	D. 250V
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Điện năng cĩ vai trị gì?
Câu 2: (2 điểm) So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
Câu 3: (1 điểm) Nêu cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng.
Câu 4: (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) của các đồ dùng điện sau: 
Tên đồ dùng điện
Cơng suất (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng
( h/ ngày )
Điện năng tiêu thụ điện trong ngày
(Angày ) (Wh)
Ấm điện
1000
1
3
Đèn sợi đốt
100
4
5
Đèn huỳnh quang
40
2
5
Quạt điện
80
4
4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
Mơn : Cơng Nghệ - Khối 8
-----------O0O-----------
A .TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 Mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
B
D
D
C
II.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Vai trị của điện năng:
	- Là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị... trong sản xuất và đời sống xã hội. (0,5đ)
	- Nhờ điện năng, mà quá trình sản xuất được tự động hĩa và cuộc sống của con người đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm) So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. (mõi ý đúng được 0,25đ)
Loại đèn
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
- Khơng cần chấn lưu
- Khơng tiết kiệm điện
- ánh sáng liên tục
- Tuổi thọ thấp
Đèn huỳnh quang
- Tiết kiệm điện
- Ánh sáng khơng liên tục
- Tuổi thọ cao
- Cần chấn lưu
Câu 3: (1 điểm) Cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng:
	- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm (0,5đ)
	- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao và khơng sử dụng lãng phí điện năng (0,5đ)
Câu 4: (2 điểm) Điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) của các đồ dùng điện sau: 
Tên đồ dùng điện
Cơng suất (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng
( h/ ngày )
Điện năng tiêu thụ điện trong ngày
(Angày ) (Wh)
Ấm điện
1000
1
3
3000
Đèn sợi đốt
100
4
5
2000
Đèn huỳnh quang
40
2
5
400
Quạt điện
80
4
4
1280
	Þ Angày = 3000 + 2000 + 400 + 1280 =6680 Wh.
Þ Atháng = 6680 . 30 = 200400 Wh = 200,4 KWh
--------------
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
Mơn: Cơng nghệ 9
 Mức độ
Nội dung
Kiến thức
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng điểm theo nội dung
TN
Câu số (đ)
TL 
Câu số (đ)
TN 
Câu số (đ)
TL 
Câu số (đ)
TN 
Câu số (đ)
TL 
Câu số (đ)
Chế biến mĩn ăn cĩ sử dụng nhiệt
1
( 0,5)
1
( 0,5)
1
Mĩn hấp
1
( 0,5)
1
(0.5)
1
Mĩn rán
0,5
( 2,5)
1
( 0,5)
0,5
( 1,5)
4,5
Mĩn xào
1
(0,5)
0,5
(1)
0,5
(1)
2,5
Mĩn nướng
1
(0,5)
1
( 0,5)
1
Tổng điểm theo 
mức độ
2
1
3,5
1
2,5
10
2
4,5
3,5
Tỉ lệ
20%
45%
35%
100%
ĐỀ BÀI:
MƠN : CƠNG NGHỆ KHỐI 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và Tên: Lớp:.......
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2013-2014
I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)
Câu 1: Trong mĩn súp cua, khâu sơ chế thịt cua ta cần phải:
A. Rửa sạch	B. Xé nhỏ	C. Đập nát	D. Bằm nhỏ
Câu 2: Để làm 4 viên chả đùm, thì ta cần . . . thịt nạc dăm:
A. 100g	B. 500g	C. 700g	D. 900g
Câu 3: Khi rán nem thì dầu cần phải:
A. Nguội	B. Sơi	C. Nĩng già	D. Hơi nĩng
Câu 4: Để mĩn mì xào giịn được ngon thì khi chế biến ta cần phải chú ý:
A. Ngâm mì với rượu trước khi chế biến	B. Tẩm gia vị vào sợi mì	
C. Chảo dầu nĩng già, rán mì cho nổi phồng	D. Xào mì với dầu ơ liu
Câu 5: Mĩn “bánh sắn nướng” cĩ tên khác là bánh:
A. Củ cải nướng	B. Khoai mì nướng	
C. Bị nướng	D. Bơng lan
Câu 6: Khi nấu bún riêu cua ta cần chú ý:
A. Đun to lửa để gia vị thấm đều	 
B. Khuấy nát mảng thịt cua nổi trên nồi
C. Bỏ nhiều cua để vị đậm đà	 
D. Đun nhỏ lửa để nước cua khơng bị sơi bùng
Câu 7: Mĩn chả đùm thuộc mĩn:
A. Nướng	B. Hấp	C. Rán	D. Xào
Câu 8: Nếu khơng cĩ lị vi sĩng nướng bánh bơng lan, ta cĩ thể dùng nồi . . . . để nướng bánh ( loại nồi thích hợp nhất):
A. Gang	B. Nhơm	C. Inox	D. Đồng
II. TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 1: (4 điểm)
 Em hãy trình bày cách chế biến mĩn đậu phụ nhồi thịt rán sốt cà chua?
 Rác thải trong nấu ăn cần phải xử lý như thế nào để gĩp phần bảo vệ mơi trường khơng bị ơ nhiễm?
Câu 2: (2 điểm)
 Trình bày cách sơ chế mĩn xào thập cẩm?
 Tại sao cần phải sử dụng lửa to trong mĩn xào?
 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2013 - 2014
Mơn: Cơng nghệ 9
I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
C
B
A
B
A
II. TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1: 
* Trình bày cách chế biến mĩn đậu phụ nhồi thịt rán sốt cà chua. 
 - Rán đậu: Chảo dầu đun nĩng, cho đậu phụ đã nhồi thịt vào, rán vàng hai mặt và chín thịt bên trong, lấy ra để ráo dầu.
 - Sốt cà chua: Cho khoảng 2 thìa dầu vào chảo, đun nĩng, cho hành băm nhỏ phi vàng và bỏ cà chua vào xào chín thêm một ít nước và nêm cho vừa ăn. Cho đậu vào khoảng 10 phút để ngấm gia vị đều vào đậu, khi nước sốt sền sệt, bắc xuống, rắc hành lá vào 
* Để gĩp phần bảo vệ mơi trường khơng bị ơ nhiễm trong khi nấu ăn cần :
 - Để rác thải vào thùng chứa rác 
 - Phân loại rác thải 
 - Phân loại để tái chế hoặc sử lý trước khi đưa vào mơi trường .
(1 điểm)
(1,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 2: 
* Trình bày cách sơ chế mĩn xào thập cẩm. 
 - Nguyên liệu động vật: rửa sạch, thái miếng mỏng (thịt), cắt miếng phù hợp (Tơm, mực)
 - Nguyên liệu thực vật: nhặt, rửa sạch, cắt thái phù hợp (cà rốt, súp lơ, đậu hào lan, cần tây, hành lá, tỏi, nấm rơm, rau mùi, ...) 	
* Sử dụng lửa to khi thực hiện mĩn xào để nguyên liệu chín nhanh khơng bị chảy nước.
(1 điểm)
(1 điểm)

File đính kèm:

  • docDE THI HKII CN 6789 MT VA DAP AN.doc
Đề thi liên quan