Kiểm tra học kì II môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II Môn: công nghệ 8 (đề 1) Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1 (3đ) : Hoàn thành bảng: Nhóm đồ dùng điện Nguyên lí biến đổi năng lượng điện Tên đồ dùng điện Đồ dùng điện quang ......................................................................................... ..................................................................................... Đồ dùng điện nhiệt ......................................................................................... ....................................................................................... Đồ dùng điện cơ .......................................................................................... ....................................................................................... Câu 2 (1đ): Điền vào chỗ (.....) để hoàn thiện nguyên lý làm việc của công tắc điện. 1. Khi đóng công tắc, cực động ........................................................ cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm ..................................................... mạch điện. Giải thích ý nghĩa các đại lượng trong công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện: A = P t Trong đó A: .............................................................................................. P:............................................................................................................; t:........................................................................................................... Câu 3 (2đ): Dựa vào đặc điểm của mỗi loại đèn, em hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây điền vào bảng sau: Cần chấn lưu Không tiết kiệm điện năng Tuổi thọ cao ánh sáng không liên tục Không cần chấn lưu Tiết kiệm điện năng Tuổi thọ thấp ánh sáng liên tục Loại đèn ưu điểm Nhược điểm đèn sợi đốt Đèn huỳnh quang Câu 4 (1đ): Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng: A B Cầu dao là loại thiết bị a) Cần thao tác đóng – cắt thường xuyên. b) Thường dùng để đóng – cắt đồng thời cả dây pha và dây trung tính. 2. Công tắc là loại thiết bị c) Không cần thao tác đóng – cắt thường xuyên. d) Thường được lắp đặt trên dây pha, nối tiếp với phụ tải. Câu 5 (3đ) : Nêu các đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. Kiểm tra học kì II Môn: công nghệ 8 (đề 2) Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: (2,5đ) Hãy chọn các thiết bị và đồ dùng điện có số liệu dưới đây sao cho phù hợp với điện áp định mức của mạng điện ở địa phương: Công tắc điện 220 V - 60W Phích cắm điện 250 V - 6 A Nồi cơm điện 127 V - 650 W Cầu dao 500 V - 20 A Quạt bàn 110 V - 30 W ổ điện 250 V - 5 A Bình nước nóng 250 V- 2500W Quạt trần 220 V - 80 W Đèn sợi đốt 120 V – 40 W j. ấm đun nước 220 V - 1200 W Câu 2 (2đ): Dựa vào đặc điểm của mỗi loại đèn, em hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây điền vào bảng sau: Cần chấn lưu Không tiết kiệm điện năng Tuổi thọ cao ánh sáng không liên tục Không cần chấn lưu Tiết kiệm điện năng Tuổi thọ thấp ánh sáng liên tục Loại đèn ưu điểm Nhược điểm đèn sợi đốt Đèn huỳnh quang Câu 3 (1đ): Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng: A B 1. Cầu dao là loại thiết bị a) Cần thao tác đóng – cắt thường xuyên. b) Thường dùng để đóng – cắt đồng thời cả dây pha và dây trung tính. 2. Công tắc là loại thiết bị c) Không cần thao tác đóng – cắt thường xuyên. d) Thường được lắp đặt trên dây pha, nối tiếp với phụ tải. Câu 4 (1,5đ) : Điền vào chỗ (.....) để hoàn thiện : 1. Nguyên lý làm việc của công tắc điện: Khi đóng công tắc, cực động ........................................................ cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm ..................................................... mạch điện. 2. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để .............................................................................. 3. Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng của đồ dùng điện nhiệt là: làm bằng vật liệu dẫn điện , ........................................................................... và chịu được nhiệt độ cao. Câu 5 (3đ) : Nêu các đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC Kè II MễN: CễNG NGHỆ 8 (Đề 1) Câu 1 (3đ): Đồ dùng điện quang Điện năng đ quang năng 2 VD Đồ dùng điện nhiệt Điện năng đ nhiệt năng 2 VD Đồ dùng điện cơ Điện năng đ cơ năng 2 VD Hoàn thành đúng mỗi ô được 0,5đ Câu 2: (1đ): tiếp xúc, ngắt hoặc cắt (0,5đ) P : công suất của đồ dùng điện ; t : thời gian sử dụng đồ dùng điện Điền mỗi chỗ (.) được 0,25đ Câu 3 (2đ): Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi đốt e, h b, g Đèn huỳnh quang c, f a, d Điền đúng mỗi ý nhỏ được 0,25đ Câu 4 (1đ): b, c a, d Nối đúng mỗi ý nhỏ được 0,25đ Câu 5 (3đ): Các đặc điểm của MĐTN: + Có điện áp định mức là 220v 0,25đ + Đồ dùng điện phong phú về chủng loại và đa dạng về công suất (hay công suất cũng rất khác nhau) 0,25đ + Điện áp định mức của đồ dùng điện và thiết bị điện phù hợp với điện áp định mức của mạng điện. 0,5đ - 4 yêu cầu của MĐTN: Mỗi yêu cầu 0,5đ Ngày 13 tháng 4 năm 2009 GV Phùng Thị Lơ TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC Kè II MễN: CễNG NGHỆ 8 (Đề 2) Câu 1 (2,5đ): Chọn a, b, d, f, h, j. Chọn hoặc không chọn đúng mỗi ý được 0,25đ. Câu 2 (2đ): Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi đốt e, h b, g Đèn huỳnh quang c, f a, d Điền đúng mỗi ý nhỏ được 0,25đ Câu 3 (1đ): b, c a, d Nối đúng mỗi ý nhỏ được 0,5đ Câu 4 (1,5đ): tiếp xúc, ngắt (hoặc cắt) 0,5đ tiết kiệm điện năng 0,5đ có điện trở suất lớn 0,5đ Câu 5 (3đ) : Các đặc điểm của MĐTN: + Có điện áp định mức là 220v : 0,25đ + Đồ dùng điện phong phú về chủng loại và đa dạng về công suất (hay công suất cũng rất khác nhau) : 0,25đ + Điện áp định mức của đồ dùng điện và thiết bị điện phù hợp với điện áp định mức của mạng điện. : 0,5đ - 4 yêu cầu của MĐTN: Mỗi yêu cầu đúng 0,5đ Ngày 13 tháng 4 năm 2009 GV Phùng Thị Lơ
File đính kèm:
- Kiem tra hoc ki II(3).doc