Kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8 trường THCS Châu Bình

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 969 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8 trường THCS Châu Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Châu Bình 	 Kiểm tra học kì II	Năm học 2011-2012
Lớp 	Môn Công nghệ 8
Họ tên 	Thời gian 45 phút
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
 I.Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất trong bốn đáp án ở mỗi câu sau (1.5đ)
 1. Dây đốt nóng của bàn là bị nung nóng lên khi có dòng điện đi qua . Đó là hiện tượng gì?
 A.Cảm ứng từ	 B. Cảm ứng điện từ	
 C. Tác dụng nhiệt của dòng điện	D. Cả 3 ý trên .
2. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất trong 
các cách sau:
 A. Gọi người khác đến cưú	
 B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
 C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khoỉ dây điện 
 D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khoỉ nguồn điện
 3. Vật liệu nào sau đây được sử dụng làm sợi đốt của đèn điện? 
 A. Niken-crom	B. Pherocrom
 C. Đồng	 D. Wonfram
 4. Đối với quạt điện, bộ phận biến đổi điện năng thành cơ năng là:
 A. cánh quạt B. động cơ điện C. dây nguồn D.các nút nhấn
 5. Thiết bị vừa có chức năng đóng cắt mạch điện, vừa có chức năng bảo vệ mạch điện:
	 A. Cầu dao	 B. Cầu chì	 C. Aptomat	 D. Công tắc
 6. Chỉ ra phần tử lắp sai của mạch điện sau:
 A. Công tắc (K) B. Cầu chì (CC) C.Nguồn điện D. Đèn (Đ)
 II. Điền từ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai trong các thông tin sau (1.5 đ)
THÔNG TIN
Đ/S
Khi thời gian sử dụng không đổi, điện năng tiêu thụ phụ thuộc vào công suất cuả đồ dùng điện.
Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
Làm việc ở nhà bếp, bật tivi ở phòng khách.
Đối với cầu chì, thay vì chọn dây đồng, người ta chọn dây chì để bảo vệ mạch điện vì nhiệt độ nóng chảy của dây chì thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của dây đồng. 
Khi có dòng điện chạy qua dây quấn, stato động cơ điện có chức năng là một nam châm điện.
 6. Dây tóc của bóng đèn sợi đốt biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
B-PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Lập bảng so sánh đặc điểm cuả đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? (2 đ)
Câu 2: Vẽ kí hiệu, viết công thức tính hệ số máy biến áp một pha? (2 đ) 
Câu 3: Bài toán ( 3 đ)
 Một gia đình trong một ngày sử dụng các đồ dùng điện sau: 3 bóng đèn sợi đốt 60W trong 5 giờ ; 2 
 quạt trần 80W trong 2 giờ ;1 máy bơm nước 250W trong 30 phút. Hỏi:
 a) Điện năng tiêu thụ của gia đình trong một ngày là bao nhiêu KWh? 
 b) Giả sử thời gian sử dụng của từng đồ dùng trong ngày không thay đổi thì trong một tháng điện 
 năng tiêu thụ của gia đình là bao nhiêu KWh? 
 c) Bình quân giá 1KWh điện hiện nay là 1500 đồng, gia đình này phải trả tiền điện trong 1 tháng 
 là bao nhiêu? 
-----------------------o0o------------------------
( Học sinh không được sử dụng tài liệu dưới mọi hình thức)
ĐÁP ÁN
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM)
 Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất trong bốn đáp án ở mỗi câu sau (1.5đ)
1.C 2.B 3.D 4.B 5.C 6.A
(Mỗi đáp án đúng 0.25 đ)
 Điền từ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai trong các thông tin sau (1.5 đ)
 1.Đ 2.S 3.S 4.Đ 5.Đ 6.S
(Mỗi đáp án đúng 0.25 đ)
B-PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN ( 7 ĐIỂM)
 Câu 1: ( Ưu điểm 1 đ; Nhược điểm 1 đ)
Ưu điểm
Nhược điểm
Đèn sợi đốt
-Đèn phát sáng liên tục, không nhấp nháy
-Không cần chấn lưu
-Hiệu suất phát quang thấp, không tiết kiệm điện năng
-Tuổi thọ thấp
Đèn huỳnh quang
-Hiệu suất phát quang cao, tiết kiệm điện năng
-Tuổi thọ cao
-Phát sáng không liên tục.
-Cần chấn lưu
 Câu 2:
 Kí hiệu (1 đ)
 Hệ số máy biến áp k (1 đ)
 k: hệ số máy biến áp.
 U1,U2: điện áp cuộn sơ cấp, cuộn thứ cấp
 N1,N2: Số vòng dây cuộn sơ cấp, cuộn thứ cấp.
 Câu 3 :
 a/ Đs: Ang=1.345Wh = 1,35KWh ( 1 đ) b/ Đs: Ath= 40.350Wh = 40.35KWh ( 1 đ)
 c/ Đs: Số tiền điện=60.525 đồng. (1 đ)
MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1.Đồ dùng điện
Câu I (1)
0,25
Câu II( 6)
0,25
Câu I (4)
0,25
Câu II (5)
0,25
Câu 1( TL)
2,0
Câu 2 (TL)
2,0
2.Cứu người bị tại nạn điện
Câu II (1)
0,25
Câu II (2)
0,25
Câu I (2)
0,25
3.Vật liệu kĩ thuật điện
Câu I (3)
0,25
Câu I (5)
0,25
4. Thiết bị đóng cắt, lấy điện, bảo vệ điện
Câu II (4)
 0,25
5. Tính toán TTĐN
Câu II (1)
0,25
Câu 3( TL)
3,0
6. Sơ đồ điện
Câu I (6)
0,25
Tổng số câu
Tổng số điểm
7
1,75
4
1,0
4
7,25
Tổng % điểm
17,5%
10%
72,5%

File đính kèm:

  • docde thi Hki II nam 20112012 moi tinh.doc