Kiểm tra học kì II môn: công nghệ (thời gian 45 phút) lớp: 6 tiết: 70

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: công nghệ (thời gian 45 phút) lớp: 6 tiết: 70, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Gia Lâm KIỂM TRA HỌC KÌ II (10-11)
Trường THCS Văn Đức Môn: CN (thời gian 45’)
 Lớp: 6 Tiết: 70
Đề I:
I. Phần trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Có thể thay thế cơm bằng các thức ăn sau:
A. Bún, bánh	B. Qủa trứng, thịt C. Bánh mì	 D. Cả A và C
Câu 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
A. Thực phẩm bị đổi màu có mùi lạ là thực phẩm bị .
B. Thực phẩm an toàn là thực phẩm..
C. Thực phẩm chứa các chất..
D. Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể là..
Câu 3: Đánh dấu x vào câu em cho là thích hợp:
Nội dung
Đ
S
1.Thực hiện đúng quy trình tổ chức bữa ăn thì bữa ăn sẽ diễn ra trôi chảy hợp lý, khoa học.
2. Chỉ cần ăn hai bữa trưa và tối không cần ăn sáng
3. Thực đơn chỉ cần có các món ăn chính
4. Chọn thực phẩm cho thực đơn phải đắt tiền và có giá trị dinh dưỡng cao
Câu 4: Nối cụm từ cột A với cột B sao cho phù hợp
B
Nối
A
1, Rau chín mềm, màu xanh, nước trong 
1-
a. Chế biến sử dụng nhiệt cần chú ý
2. Khi đun tránh mở vung, khuấy đảo nhiều lần.
2-
b. Món rau luộc cần yêu cầu
3. Thực đơn
3-
c. Bảng ghi lại món ăn theo trình tự
4. Xác định số lượng thực phẩm cho thực đơn
4-
d. Dựa vào tháp cân đối dinh dưỡng
II. Tự luận (6đ)
Câu 5: (2đ) Nêu các cách vệ sinh an toàn thực phẩm?
Câu 6: (2đ) Nêu các cách bảo quản chất dinh dưỡng?
Câu 7: (2đ) Thực đơn là gì? Nêu cách xây dựng thực đơn cho bữa ăn.
Phòng GD – ĐT Gia Lâm KIỂM TRA HỌC KÌ II (10-11)
Trường THCS Văn Đức Môn: Công nghệ (thời gian 45’)
 Lớp: 6 Tiết: 70
Đề II:
I. Phần trắc nghiệm (4đ)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Các nhóm chất dinh dưỡng chính là:
A. Nhóm giàu chất đạm và chất béo.
B. Nhóm giàu đường và đường bột
C.Nhóm giàu sinh tố chất khoáng và chất sơ.
D. Cả A, B và C
Câu 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
A. Các thực phẩm chứa chất độc là .
B. Biện pháp tránh ngộ độc thức ăn là..
C.Chất dinh dưỡng có ảnh hưởng là..
D. Các thực phẩm giàu chất đạm là..
Câu 3: Đánh dấu x vào câu em cho là thích hợp:
Nội dung
Đ
S
1. Điều kiện tài chính quyết định giá trị dinh dưỡng của món ăn.
2. Chia số bữa ăn để đáp ứng nhu cầu năng lượng của cơ thể và sự tiêu hóa của dạ dày.
3. Ai cũng phải chia làm nhiều bữa ăn và ăn các thực phẩm dễ tiêu hóa.
4. Tổ chức bữa ăn lúc nào cũng phải đủ và cân đối chất dinh dưỡng.
Câu 4: Nối cụm từ cột A với cột B sao cho phù hợp
B
Nối
A
1, Thực phẩm chín có màu vàng, giòn xốp. 
1-
a. Các chất dinh dưỡng có liên kết mạnh khó phân hủy và tan biến.
2. Các thực phẩm thịt cá nấu nhừ càng dễ ăn.
2-
b. Món rán
3. Các cách chế biến món ăn.
3-
c. Sử dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt.
4. Món ăn chính là món
4-
d. giàu chất đạm, béo, đường bột.
II. Tự luận (6đ)
Câu 5: (2đ) Nêu các cách vệ sinh an toàn thực phẩm?
Câu 6: (2đ) Nêu các cách bảo quản chất dinh dưỡng?
Câu 7: (2đ) Thực đơn là gì? Nêu cách xây dựng thực đơn cho bữa ăn.
Phòng GD – ĐT Gia Lâm ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II (10-11)
Trường THCS Văn Đức Môn: Công nghệ (thời gian 45’)
 Lớp: 6 Tiết: 70
Đề I: I. Phần trắc nghiệm: (4đ) mỗi câu đúng 1đ
Câu
Đáp án
Điểm
1
D
1đ
2
A- Nhiễm độc; B- Không bị nhiễm độc, nhiễm trùng, biến chất
C- Dinh dưỡng; D- Đạm, đường, béo, sinh tố
1đ
3
1- Đ; 2- S; 3- S; 4- S
1đ
4
1- b; 2- a; 3- c; 4-d
1đ
II. Tự luận: 6đ
Câu 5: (2đ) Các cách vệ sinh an toàn thực phẩm
-An toàn khi mua sắm: Lựa chọn thực phẩm tươi ngon không bị xây sát dập nát, không bị nhiễm trùng, nhiễm độc và quá hạn sử dụng.
-An toàn khi chế biến: Sử dụng nhiệt độ tiêu diệt vi khuẩn là từ 1000c trở lên.
- An toàn khi bảo quản : Để tránh xa nơi mất vệ sinh.
-An toàn cất giữ: không để ruồi nhặng bâu vào.
Câu 6: (2đ) Bảo quản chất dinh dưỡng
- Khi sơ chế: phải sơ chế đúng yêu cầu kĩ thuật, không ngâm nước quá lâu, phải rửa thật sạch rồi mới pha thái gọt tỉa.
- Khi chế biến phải chú ‎ sử dụng nhiệt độ thích hợp không khuấy đảo mở vung nhiều lần.
Câu 7: (2đ) -Thực đơn là bảng ghi lại các món ăn dự định trong bữa ăn.
 -Cách xây dựng thực đơn
+ Dựa vào số người tham gia
+ Cơ cấu món ăn
+ Chọn thực phẩm số món ăn
+ Dựa vào điều kiện tài chính
+Mua sắm thực phẩm ở 4 nhóm.
Bảng chất lượng
Lớp Chất Lg
G
K
Tb
Ý
K
6A
6B
Nhận xét của giáo viên:
Phòng GD – ĐT Gia Lâm ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II (10-11)
Trường THCS Văn Đức Môn: CN (thời gian 45’)
 Lớp: 6 Tiết: 70
Đề II: I. Phần trắc nghiệm: (4đ) mỗi câu đúng 1đ
Câu
Đáp án
Điểm
1
D
1đ
2
A- Mầm khoai tây,cá lóc, nấm độc; B- Không ăn thực phẩm có chất độc, ăn chín uống sôi
C- Ăn thiểu hay thừa đều bị mắc bệnh; D- Các loại thực phẩm thịt cá, tôm cua ốc
1đ
3
1- S; 2- Đ; 3- S; 4- Đ
1đ
4
1- b; 2- a; 3- c; 4-d
1đ
II. Tự luận: 6đ
Câu 5: (2đ) Các cách vệ sinh an toàn thực phẩm
-An toàn khi mua sắm: Lựa chọn thực phẩm tươi ngon không bị xây sát dập nát, không bị nhiễm trùng, nhiễm độc và quá hạn sử dụng.
-An toàn khi chế biến: Sử dụng nhiệt độ tiêu diệt vi khuẩn là từ 1000c trở lên.
- An toàn khi bảo quản : Để tránh xa nơi mất vệ sinh.
-An toàn cất giữ: không để ruồi nhặng bâu vào.
Câu 6: (2đ) Bảo quản chất dinh dưỡng
- Khi sơ chế: phải sơ chế đúng yêu cầu kĩ thuật, không ngâm nước quá lâu, phải rửa thật sạch rồi mới pha thái gọt tỉa.
- Khi chế biến phải chú ‎ sử dụng nhiệt độ thích hợp không khuấy đảo mở vung nhiều lần.
Câu 7: (2đ) -Thực đơn là bảng ghi lại các món ăn dự định trong bữa ăn.
 - Cách xây dựng thực đơn
+ Dựa vào số người tham gia
+ Cơ cấu món ăn
+ Chọn thực phẩm số món ăn
+ Dựa vào điều kiện tài chính
+Mua sắm thực phẩm ở 4 nhóm.
Bảng chất lượng
Lớp Chất Lg
G
K
Tb
Ý
K
6A
6B
Nhận xét của giáo viên:

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki 220102011.doc