Kiểm tra học kì II - Môn học: Toán khối 6

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Môn học: Toán khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VŨNG LIÊM 
TRƯỜNG THCS HIẾU PHỤNG 
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 
MÔN TOÁN –KHỐI 6
Thời gian : 90 phút
	I/PHẦN TỰ CHỌN: (2đ) học sinh chọn một trong hai câu sau
Câu 1: Phát biểu qui tắc và viết công thức tổng quát của phép nhân phân số
Ap dụng: 
Câu 2: Thế nào là tia phân giác của một góc?
Ap dụng: Cho góc xOy , gọi Oz là tia phân giác của góc đó. Tính số góc xOy biết số đo góc xOz bằng 550
	II/ PHẦN BẮT BUỘC : (8 đ)
Câu 1: (2đ) Tính
	a/	b/	c/
	d/
Câu 2: (2đ) Tìm x biết
	a/	b/
Câu 3: (2đ)
Có bốn tấm vải gồm: xanh, trắng, hồng và hoa có tổng chiều dài 1000m. Trong đó vải xanh, vải trắng, vải hồng chiếm lần lượt 25%; 0,15; tổng số vải. Hỏi có bao nhiêu mét vải hoa?
Câu 4: (2đ)
Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Biết số góc xOy bằng 600
	a/Tính số góc yOz
	b/Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc xOt
-------- Hết -----------ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN –KHỐI 6
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 
CÂU
HƯỚNG DẪN
THANG ĐIỂM
I/PHẦN TỰ CHỌN: (2đ)
Câu 1:
- Phát biểu đúng 
- Viết đúng công thức 
Áp dụng : 
(0,5đ)
(0,5đ)
(1đ)
Câu 2
- Phát biểu đúng 
- Tính đúng 
(1đ)
(1đ)
II/ PHẦN BẮT BUỘC : (8đ)
Câu 1:
Tính
(2đ)
a/
= 	
(0,5đ)
b/
= 
(0,5đ)
c/
= 
(0,5đ)
d/
== -1+1+
(0,5đ)
Câu 2:
Tìm x :
(2đ)
a/
⇒ x= ⇒ x = 
(1đ)
b/
 ⇒ ⇒ x=
(1đ)
Câu 3
(2đ)
Chiều dài tấm vải xanh : 1000.25%= 250 (m) 
Chiều dài tấm vải trắng: 1000.0,15 =150 (m) 
Chiều dài tấm vải hồng là: 1000. = 4000(m) 
Chiều dài tấm vải hoa là: 1000 –(250+150+400)= 200 (m) 
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 4:
(2đ)
-Vẽ hình đúng 
-Vì góc xOy và yOz là hai góc kề bù 	
	Vậy 1800-600=1200 
-Vì Ot là tia phân giác của góc yOz 
nên 1200:2= 600 
	Vì Oy là tia nằm giữa hai tia Ot và Ox ta có: 
=600+600=1200 
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
---------- HS có các giải khác đúng đạt điểm tương tự -------------
PHÒNG GIÁO DỤC VŨNG LIÊM 
TRƯỜNG THCS HIẾU PHỤNG 
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 
MÔN TOÁN –KHỐI 7
Thời gian : 90 phút
I- PHẦN TỰ CHỌN	(2 điểm )	Học sinh chọn 1 trong 2 câu sau:
	Câu 1: (2 điểm ) Cho đa thức A(x) = 5x2 + 4x3 – 4x2 + x3 – x2 + 2x – 3
	a/ Thu gọn rồi sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
	b/ Tìm hệ số bậc cao nhất, hệ số tự do. 
	Câu 2: (2 điểm) Nêu quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác?
	Áp dụng: Cho tam giác ABC có .Gọi AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC ( H thuộc BC) và M là một điểm thuộc đoạn AH.
So sánh độ dài AB và AC.
So sánh độ dài MB và MC.
II- PHẦN BẮT BUỘC: (8 điểm )
Câu 1: (2 điểm ) Cho hai đa thức A(x) = x3 + 2x2 – 4x –4 và B(x) = x3 + x2 – 6x –4
	a/ Tính A(x) + B(x).	
b/ Tính A(x) – B(x).
	c/ Tính giá trị của A(x) - B(x) tại x = 1.
Câu 2: (2 điểm ) 
Một xạ thủ bắn 20 phát đạn, số điểm đạt được sau mỗi lần bắn
10
8
7
10
10
10
9
9
9
10
8
9
10
8
7
10
10
9
10
10
	a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu 
	b/ Lập bảng “tần số”. 
	c/ Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
Câu 3 : (2 điểm ) 
a/ Tính 
b/ Tìm nghiệm của đa thức 2x – 10 
Câu 4 : (2 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A (<900). Vẽ BK vuông góc với AC, CF vuông góc với AB. Gọi H là giao điểm của BK và CF. 
a/ Chứng minh =.
	b/ Chứng minh AH là đường trung trực của đoạn BC.
--------Hết-------------
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN –KHỐI 7
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 
CÂU
HƯỚNG DẪN
ĐIỂM
I/PHẦN TỰ CHỌN: (2đ)
Câu 1:
 a) A(x) = 5x2 + 4x3 – 4x2 + x3 – x2 + 2x – 3
	= (4x3 + x3) + (5x2 – 4x2 – x2) + 2x – 3	
	= 5x3 +2x –3	
b) Hệ số bậc cao nhất là 5, hệ số tự do là –3	
(0,5đ)
(0,5đ)
(1đ)
Câu 2
- Nêu đúng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 
a) Vì (gt) nên AC > AB (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện) 
b) Vì HC>HB nên MC >MB ( quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu. 
(1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
II/ PHẦN BẮT BUỘC : (8đ)
Câu 1:
Cho hai đa thức A(x) = x3 + 2x2 – 4x –4 và B(x) = x3 + x2 – 6x –4
(2đ)
a/
A(x) + B(x) = (x3 + 2x2 – 4x – 4) + (x3 + x2 – 6x – 4)
 = (x3 + x3)+( 2x2 + x2 )+( –4x – 6x) +(–4 – 4 )	
 = 2x3 + 3x2 –10x – 8	
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b/
A(x) - B(x) = (x3 + 2x2 – 4x – 4) – (x3 + x2 – 6x – 4)
 = x3 + 2x2 – 4x – 4 – x3 – x2 + 6x +4	
 = (x3 – x3) + (2x2– x2) + (–4x + 6x) + (– 4 + 4)
 = x2 + 2x	
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c/
	Thay x = 1 vào đa thức x2 + 2x ta được: 12 + 2.1 = 3
(0,5đ)
Câu 2:
(2đ)
a/
Dấu hiệu: Số điểm đạt được của một xạ thủ sau mỗi lần bắn súng . . Số các giá trị là 20 
(0,5đ)
b/
Giá trị (x)
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
5
10
N=20
(1đ)
c/
 . M0 =10
(0,5đ)
Câu 3
(2đ)
a/ = -28x3y3	
b/ 2x – 10 = 0 2x = 10	
 x = 5.	
(1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 4:
(2đ)
a)
Xét và có (gt)	
 là góc chung	
AB = AC (gt)	
	Do đó = (ch –gn)	
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
b)
BK, CF là hai đường cao cắt nhau tại H, nên AH là đường cao thứ ba.
Mà tam giác ABC cân tại A nên AH cũng là đường trung trực của BC
(0,5đ)
(0,5đ)
---------- HS có các giải khác đúng đạt điểm tương tự -------------
PHÒNG GIÁO DỤC VŨNG LIÊM 
TRƯỜNG THCS HIẾU PHỤNG 
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 
MÔN TOÁN –KHỐI 8
Thời gian : 90 phút
I/. PHẦN TỰ CHỌN ( 2 điểm) Học sinh chỉ chọn một trong hai câu sau đây :
Câu 1: Giải phương trình sau : = 3x+10
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A ,biết AB = 6 cm , BC = 10 cm .
	a)Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC . 
	b)Tính độ dài đoạn thẳng AC.
II/.PHẦN BẮT BUỘC ( 8 điểm)
Câu 1 ( 1,5 điểm) Giải phương trình
 	a) 3x- 15 = 0	b) 
	Câu 2 ( 2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số :
a) - 4x + 12 0 b) 
Câu 3 ( 2điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 15 km/h .Nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút .Hỏi quảng đường AB dài bao nhiêu kilômét ?
Câu 4 ( 2,5 điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng BH= 4cm và HC=9 cm
S
a) Chứng minh HBA HAC 
b) Tính độ dài các đoạn thẳng AH ; AB ; AC
c) Tính diện tích tam giác ABC
--------- Hết ---------
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN –KHỐI 8
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 	 
CÂU
HƯỚNG DẪN
ĐIỂM
I/PHẦN TỰ CHỌN: (2đ)
Câu 1:
*Giải được : x= ( nhận) Khi x2 
*Giải được: x= -14 (loại) Khi x> 2 
(1 đ)
 (1đ)
Câu 2
a) 
b) AC2 = BC2- AB2= 102- 62 = 100- 36 =64 => AC = 8 (cm ) 
(1đ)
 (1 đ)
II/ PHẦN BẮT BUỘC : (8đ)
Câu 1:
(1,5 đ)
a/
3x-15 =03x=15 x= 5. vậy S= {5} 
0,5đ
b/
ĐK: x-1 và x1 
QĐKM: x(x-1) = (x+1)(x+1) Û -3x = 1 Û x= - vậy S= 
0,25đ
0,75đ
Câu 2:
(2đ)
a/
- 4x+120-4x-12 x3 .Tập nghiệm 
Biểu diễn tập nghiệm 
(0,75đ)
(0,25đ)
b/
5(x-1)3(2x+3)x - 14 . Tập nghiệm :{x/x-14}. Biểu diễn tập nghiệm 
(0,75đ)
(0,25đ)
Câu 3
(2đ)
Gọi quảng đường AB là x (km) . ĐK x > 0 
Thời gian đi: (h ) ; Thời gian về : (h) 
Ta có phương trình : -= 
 x=30 
Vậy quảng đường AB dài 30 km 
 (0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
Câu 4:
(2đ)
a)
a) Xét HBA và HAC có : 	 
 ( Cùng phụ ) 
S
 ⇒HBA HAC (g-g) 
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
b)
S
HBA HAC ( c/m trên) ⇒ 
 ⇒ HA2= HB.HC =4.9=36 ⇒ HA= 6 (cm AC2=HA2+HC2=36+81=117 ⇒ AC 10,8 (cm) AB2=HA2+HB2=36+16= 52 ⇒AB 7,2 (cm) 
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
 (0,25đ)
c)
SABC = ( cm2) 
---------- HS có các giải khác đúng đạt điểm tương tự -------------

File đính kèm:

  • docde toan 6789 moi suu tam nong hoi day 1.doc