Kiểm tra học kì II Môn :Sinh Học 10

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II Môn :Sinh Học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nam Đàn I Ngày… tháng…năm…2008
Kiểm tra học kì II
Môn :Sinh Học Lớp :10….
I. Phần Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy xa chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
A. Ti thể C. Không bào
B. Bộ máy gôn gi D. Ribosom
Câu 2: Ngoài cây xanh loài sinh vật nào có khả năng quang hợp? 
Vi khuẩn lưu huỳnh C. Nấm
Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo D. Động vật
Câu 3: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?
A. Khí oxi và đường C. Khí cacbonic và nước
B. Đường và khí cacbonic D. Đường và khí oxi
Câu 4: Loại sắc tố nào sau đây hấp thụ được ánh sáng?
A. Clorophin C. Phicobilin
B. Carotenoit D. Cả 3 loại sắc tố trên
Câu 5: Hiện tượng hoá tổng hợp được tìm thấy ở: 
Thực vật bậc thấp C. Một số vi khuẩn
Thực vật bậc cao D. Động vật 
Câu 6: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là của :
Kì cuối C. Kì đầu
Kì giữa D. Kì trung gian
Câu 7: Trong một chu kì tế bào, kì trung gian được chia thành :
1 pha C. 3 pha
2 pha D. 4 pha 
Câu 8: Thời gian của một chu kì tế bào được xác định:
Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
Thời gian kì trung gian 
Thời gian của quá trình nguyên phân
Thời gian chính thức trong một kì nguyên phân
Câu 9: Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?
Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
Bắt đầu co xoắn
Co xoắn tối đa 
Bắt đầu dãn xoắn
Câu 10: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
Tảo đơn bào 
Vi khuẩn nitrat hoá
Vi khuẩn lưu huỳnh
Vi khuẩn sắt
Câu 11: Tự dưỡng là: 
Tự tổng hợp chất vô cơ từ chất hữư cơ
Tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ 
Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác
Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác 
Câu 12: Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
Phân li nhiễm sắc thể
Nhân đôi nhiễm sắc thể
Tiếp hợp nhiễm sắc thể
Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
Câu 13: Khi hoàn thành kì sau, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:
4n, trạng thái đơn C. 4n, trạng thái kép
2n, trạng thái kép D. 2n, trạng thái đơn
Câu 14: Loại sinh vật nào tổng hợp axit glutamic từ glucozơ:
Nấm men C. Xạ khuẩn
Nấm sợi D. Vi khuẩn
Câu 15: Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ẩm là:
5- 10◦C C. 20- 40◦C 
10- 20◦C D. 40- 50◦C
Câu 16: Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ẩm :
Vi sinh vật đất 
Vi sinh vật sống trong cơ thể người 
Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc và gia cầm
Cả A, B, C, đều đúng
Câu 17: Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng :
Rất dễ chết khi gia tăng nhiệt độ 
Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao 
Protein của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ẩm 
Enzim và protein của chúng thích ứng với nhiệt độ cao 
Câu 18: Hình thức sinh sản của xạ khuẩn:
Bằng bào tử hữu tính
Bằng bào tử vô tính
Đứt đoạn 
Tiếp hợp
Câu 19: Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở:
Trên sợi nấm
Mặt dưới của mũ nấm
Mặt trên của mũ nấm
Phía dưới của mũ nấm
Câu 20: Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men:
Tiếp hợp và bằng bào tử
Phân đôi và nảy chồi
Tiếp hợp và bào tử hữu tính
Bằng tiếp hợp và bào tử phân đôi 
II. Phần tự luận 
Câu 1: So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân I?
Câu2: Trình bày sự nhân lên của vi rút trong tế bào chủ?
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
C
D
C
A
B
A
B
A
A
D
C
D
D
B
B
B

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki II.doc
Đề thi liên quan