Kiểm tra học kì II môn Sinh học 7 năm học: 2011 - 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn Sinh học 7 năm học: 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BA LÒNG KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 Lớp: 7 Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...... Ngày kiểm tra....................Ngày trả bài.................... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo bằng số bằng chữ ĐỀ CHẴN Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thàn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn Câu 2: (2 điểm) Dựa vào bộ răng nêu đặc điểm để phân biệt bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt? Câu 3: (3 điểm) Chỉ ra những đặc điểm tiến hóa hệ hô hấp ở động vật? Câu 4: (3 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính của động vật ở môi trường đới lạnh? Vì sự đa đạng động vật ở môi trường này rất thấp? BÀI LÀM: TRƯỜNG THCS BA LÒNG KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 Lớp: 7 Năm học: 2011 - 2012 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:...... Ngày kiểm tra....................Ngày trả bài.................... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo bằng số bằng chữ ĐỀ LẼ Câu 1: (2 điểm ) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống đào hang lẫn trốn kẻ thù? Câu 2: (2 điểm ) Nêu đặc điểm để phân các bộ có vảy, bộ cá sấu, bộ rùa của lớp bò sát? Câu 3: (3 điểm ) Chỉ ra những đặc điểm tiến hóa hệ tuần hoàn ở động vật? Câu 4: (3 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo và tập tính của động vật ở hoang mạc đới nóng? Vì sự đa đạng động vật ở môi trường này rất thấp? BÀI LÀM: B. Đáp án và thang điểm đề chẵn: Câu Nội dung Điểm 1 2 đ Trình bày đặc điểm của thàn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn - da khô có vảy sừng bao bọc. - Có cổ dài. - mắt có mí, cử động được. - Màng nhĩ nằmtrong hốc tai. 2điểm Mổi ý đúng 0,5 điểm 2 2đ *Bộ ăn sâu bọ - Cấu tạo: bộ răng có những răng nhọn, răng hàm có 3 đến 4 mấu nhọn *Bộ gặm nhấm - Cấu tạo: Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc và cách răng hàm một khoảng trống gọi là khoảng trống hàm *Bộ ăn thịt - Cấu tạo: Răng cửa ngắn, sắc, răng nanh lớn dài, nhọn, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc 0,7 điểm 0,7 điểm 0,7 điểm 3 3 đ Chưa có cơ quan hô hấp àHô hấp bằng da àHô hấp bằng hệ thống ống khí à Hô hấp bằng mang à Hô hấp bằng da và phổi à Hô hấp bằng phổi, sự thông khí nhờ cơ liên sườn à Hô hấp bằng phối và ống khí à Hô hấp bắng phổi, sự thông khí nhờ cơ liên sườn và cơ hoành Mổi ý đúng 0,5 điểm 4 * Cấu tạo: - Bộ long dày - Lớp mỡ dưới da dày - Bộ long màu trắng * Tập tính: - Ngủ trong mùa đông - di cư trong mùa đông - hoạt động ban ngày trong mùa hè * Giải thích: Vì ở đây khí hậu rất khắc nghiệt (rất lạnh, đóng băng quanh năm) chỉ có những loài động vật nào thích nghi cao mới tồn tại, còn những loài nào ít thích nghi thì không thể tồn tại được nên số lượng loài củng như cá thể của loài rất thấp 1 điểm 1 điểm 1 điểm B. Đáp án và thang điểm đề lẻ: Câu Nội dung Điểm 1 2 đ - Bộ lông dày, xốp - Chi thỏ có vuốt sắc, chi trước ngắn - chi sau dài, khỏe - Mũi thính, có các lông xúc giác - Mắt thỏ có mi cử động được, có lông mi - Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, cử động Mỗi ý đúng 0,35 điểm 2 2 đ - Bộ có vảy: Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc - Bộ Cá sấu: Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi bao bọc - Bộ Rùa: Hàm không có răng, có mai và yếm 0,7 điểm 0,7 điểm 0,7 điểm 3 3 đ Chưa có hệ tuần hoàn àTim đơn giản tuần hoàn kính àtim đơn giản tuần hoàn hở àtim 2 ngăn 1 vòng tuần hoàn àtim 3 ngăn 2 vòng tuần hoàn, máu pha đi nuôi cơ thể àtim 3 ngăn xuất hiên vách hụt ngăn giữa tâm thất, máu ít pha đi nuôi cơ thể àtim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể Mổi ý đúng 0,5 điểm 4 3 đ * Cấu tạo: - thân cao móng rộng, đệm thịt dày - chân dài, bướu mỡ lạc đà - Bộ long nhạt * Tập tính: - mỗi bước nhảy cao xa, di chuyển bằng cách quăng thân - khả năng đi xa, nhịn khát - chui rúc trong cát * Giải thích: Vì ở đây khí hậu rất khắc nghiệt (khô, nóng) chỉ có những loài động vật nào thích nghi cao mới tồn tại, còn những loài nào ít thích nghi thì không thể tồn tại được nên số lượng loài củng như cá thể của loài rất thấp 1 điểm 1 điểm 1 điểm
File đính kèm:
- DE KT HK II SINH 7.doc