Kiểm tra học kì II - Môn: Sinh Học 8 - Đề 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Môn: Sinh Học 8 - Đề 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: 8........... Môn: sinh học Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo Câu1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là: A. Tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến trên thận. B. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tuỵ. C. Tuyến trên thận, tuyến nước bọt, tuyến sữa. D. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến trên thận. 2. Hooc môn TSH do tuyến yên tiết ra ảnh hưởng vào hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây? A. Tuyến giáp C. Buồng trứng B. Tinh hoàn. D. Tuyến trên thận. 3. Hooc môn ACTH do tuyến yên tiết ra ảnh hưởng vào hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây? A. Tuyến giáp C. Buồng trứng B. Tinh hoàn. D. Tuyến trên thận. 4.Thân nơron và sợi nhánh là thành phần cấu tạo nên gì? a. Sợi trục c. Chất xám. b. Chất trắng d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng 5. Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò gì? a. Điều hoà hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, sinh sản. b. Ảnh hưởng đến hoạt động các cơ vân. c. Hoạt động có ý thức. d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng. 6. Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là: Nước tiểu c. Mồ hôi Cacbônic d. Cả a,,b, c đều đúng 7. Nơi diển ra quá trình loc máu là: Ống thận c. Nang cầu thận Cầu thận d. Mao mạch bao quanh ống thận. 8. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả: a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm. b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc. c. Suy yếu khả năng lọc máu. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2. Chọn các cum từ thích hợp điền vào chỗ trống... Thay cho các số 1, 2, 3... để hoàn chỉnh các câu sau: Các tuyến.....(1)..........không chịu sự điều khiển của các ........(2)........mà ngược lại, các hoạt động của.........(3)..... đã được tăng cường hay kìm hãm cùng bị sự chi phối của ......(4)........... do các tuyến này tiết ra. Đó là cơ chế......(5)..... của các .... ........(6).....nhờ các thông tin ngược. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3. Hãy cho biết tác dụng của các loại hoocmon sau Hooc môn Tác dụng 1. Inslin ...................................................................................................... ................................................................................................... 2. Cooctizôn .......................................................................................................... .......................................................................................................... 3. Anđrôgen .......................................................................................................... ......................................................................................................... 4. Glucagôn ......................................................................................................... .......................................................................................................... 5. Tirôxin .......................................................................................................... ........................................................................................................ Câu 4. Tại sao phải xây dụng thời gian làm việc và nghỉ ngơi hợp lí ? Hãy nêu những điều kiện để có dấc ngủ tốt? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5. Hãy nêu nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng trị bệnh mắt hột? Làm thế nào để bảo vệ đôi mắt được tốt? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên:..................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: 8........... Môn: sinh học Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo Câu1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là: A. Tuyến trên thận, tuyến nước bọt, tuyến sữa. . B. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tuỵ. C.Tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến trên thận D. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến trên thận. 2. Hooc môn TSH do tuyến yên tiết ra ảnh hưởng vào hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây? A. Tuyến trên thận. C. Buồng trứng B. Tinh hoàn. D. Tuyến giáp 3. Hooc môn ACTH do tuyến yên tiết ra ảnh hưởng vào hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây? A. Tuyến trên thận. C. Buồng trứng B. Tinh hoàn. D.Tuyến giáp 4.Thân nơron và sợi nhánh là thành phần cấu tạo nên gì? a. Sợi trục c. Chất trắng b. Chất xám. d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng 5. Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò gì? a. Ảnh hưởng đến hoạt động các cơ vân. b. Hoạt động có ý thức. c. Điều hoà hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, sinh sản. d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng. 6. Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là: a. Nước tiểu c. Mồ hôi b. Cacbônic d. Cả a,,b, c đều đúng 7. Nhiệm vụ của tuyến tiền liệt là gì? a. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh. b. tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh tiết ra để tạo thành tinh dịch. Cả a, b, c đều sai. 8. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả: a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm. b. Suy yếu khả năng lọc máu. c. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2. Chọn các cum từ thích hợp điền vào chỗ trống... Thay cho các số 1, 2, 3... để hoàn chỉnh các câu sau: Nhờ có .....(1)..........(tiếng nói và chữ viết) con người đã ........(2)........ các sự vật hiện tượng cụ thể. Từ những cái chung .............(3)....., con người lại biết khái quát hoá chúng thành những....(4)........... được diễn đạt bằng các từ và con người có thể hiểu được nội dung ý nghĩa .....(5)........ Khả năng ......(6)..... ..và trừu tượng hoá khi xây dựng khái niệm là ......(7)..... ..cho tư duy trừu tượng và ........(8)..... .chỉ có riêng ở người ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3. Hãy cho biết tác dụng của các loại hoocmon sau Hooc môn Tác dụng 1. Aldôstêrôn ...................................................................................................... ................................................................................................... 2. Cooctizôn .......................................................................................................... .......................................................................................................... 3. Anđrôgen .......................................................................................................... ......................................................................................................... 4. Ơstrôgen ......................................................................................................... .......................................................................................................... 5. Tirôxin .......................................................................................................... ........................................................................................................ Câu 4. Cơ thể có thể phản ứng lại những thay đổi của môi trường xung quanh bằng cách nào để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển? Cho ví dụ minh hoạ. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5. Tại sao phải xây dụng thời gian làm việc và nghỉ ngơi hợp lí ? Hãy nêu những điều kiện để có dấc ngủ tốt? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Họ và tên:..................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: 8........... Môn: sinh học Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo Câu1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là: A. Tuyến trên thận, tuyến nước bọt, tuyến sữa. . B. Tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tuỵ. C.Tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến trên thận D. Tuyến giáp, tuyến tuỵ, tuyến trên thận. 2. Hooc môn TSH do tuyến yên tiết ra ảnh hưởng vào hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây? A. Tuyến trên thận. C. Buồng trứng B. Tinh hoàn. D. Tuyến giáp 3. Hooc môn ACTH do tuyến yên tiết ra ảnh hưởng vào hoạt động của tuyến nội tiết nào sau đây? A. Tuyến trên thận. C. Buồng trứng B. Tinh hoàn. D.Tuyến giáp 4.Thân nơron và sợi nhánh là thành phần cấu tạo nên gì? a. Sợi trục c. Chất trắng b. Chất xám. d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng 5. Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò gì? a. Ảnh hưởng đến hoạt động các cơ vân. b. Hoạt động có ý thức. c. Điều hoà hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, sinh sản. d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng. 6. Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là: a. Nước tiểu c. Mồ hôi b. Cacbônic d. Cả a,,b, c đều đúng 7. Nhiệm vụ của tuyến tiền liệt là gì? a. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh. b. tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh tiết ra để tạo thành tinh dịch. Cả a, b, c đều sai. 8. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả: a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm. b. Suy yếu khả năng lọc máu. c. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2. Chọn các cum từ thích hợp điền vào chỗ trống... Thay cho các số 1, 2, 3... để hoàn chỉnh các câu sau: Nhờ có .....(1)..........(tiếng nói và chữ viết) con người đã ........(2)........ các sự vật hiện tượng cụ thể. Từ những cái chung .............(3)....., con người lại biết khái quát hoá chúng thành những....(4)........... được diễn đạt bằng các từ và con người có thể hiểu được nội dung ý nghĩa .....(5)........ Khả năng ......(6)..... ..và trừu tượng hoá khi xây dựng khái niệm là ......(7)..... ..cho tư duy trừu tượng và ........(8)..... .chỉ có riêng ở người ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3. Hoµn thµnh s¬ ®å sau (+) kÝch thÝch (-) øc chÕ §¶o tôy TÕ bµo TÕ bµo §êng huyÕt gi¶m ®Õn møc b×nh thêng §êng huyÕt t¨ng lªn møc b×nh thêng Khi ®êng huyÕt. .. Khi ®êng huyÕt.... .... Gluc«z¬ ¦ ........ ¦ . Câu 4. Hãy cho biết chức năng các bộ phận của cơ quan sinh dục Nữ theo bảng sau Bộ phận của cơ quan sinh dục nữ Chức năng 1. Buồng trứng ...................................................................................................... 2. Tử cung .......................................................................................................... .......................................................................................................... 3. Ống dẫn trúng .......................................................................................................... ......................................................................................................... 4. Tuyến tiền đình ......................................................................................................... .......................................................................................................... 5. Âm đạo .......................................................................................................... ........................................................................................................ Câu 5. Hãy nêu nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng trị bệnh mắt hột? Làm thế nào để bảo vệ đôi mắt được tốt? ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên:..................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp:............. Môn: sinh học Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1. Các sản phẩm thải chủ yếu của cơ thể là: Nước tiểu c. Mồ hôi Cacbônic d. Cả a,,b, c đều đúng 2. Nơi diển ra quá trình loc máu là: Ống thận c. Nang cầu thận Cầu thận d. Mao mạch bao quanh ống thận. 3. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả: a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm. b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc. c. Suy yếu khả năng lọc máu. d. Cả a, b, c đều đúng. 4. Da mềm và không thấm nước do có: a. Các sợi mô liên kết c. Lớp mỡ dưới da b. Tuyến nhờn d. Cả a và b đúng. 5. Lớp tế bào sống có đặc điểm: a. Chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da. b. Nằm dưới tầng sừng. c. Có khả năng phân chia tạo tế bào mới. d. Cả a, b, c đều đúng. 6.Thân nơron và sợi nhánh là thành phần cấu tạo nên gì? a. Sợi trục c. Chất xám. b. Chất trắng d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng 7. Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò gì? a. Điều hoà hoạt động các cơ quan dinh dưỡng , sinh sản. b. Ảnh hưởng đến hoạt động các cơ vân. c. Hoạt động có ý thức. d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng. Câu 2. * Hãy hoàn chỉnh sơ đồ sau: ............... Chất xám bộ phận trung ương tuỷ sống ............... Hệ thần kinh Dây thần kinh ................................... ........................ Câu 3. Hãy chọn từ thích hợp trong các từ: Sợi trục, cúc xinap, sợi nhánh, thân , dẫn truyền, cảm ứng, hệ thần kinh. Điền vào chỗ trống trong các câu sau: Nơron là đơn vị cấu tạo nên .1....................... Mỗi nơron bao gồm một ......(2)..........., nhiều ........(3)........và một .......(4)...........thường có bao myêlin. Tận cùng ........(5).......... có các ......(6)............. là nơi tiếp giáp giữa các nơron này với nơron khác hoặc với cơ quan trả lời. Nơron có tính ..........(7)......... và ..........(8)........... xung thần kinh 1....................... 5....................... 2....................... 6....................... 3....................... 7....................... 4....................... 8....................... Câu 2. Chọn các cum từ thích hợp điền vào chỗ trống... Thay cho các số 1, 2, 3... để hoàn chỉnh các câu sau: Nhờ sự điều khiễn, điều hoà và .....(1).......... của các tuyến ........(2)........(mà thực chất là của các hoocmonn) đã : - Duy trì được .............(3)..... của môi trường....(4)........... cơ thể - Điều hoà các quá trình......(5)..... diển ra bình thường. Câu 4. Hãy xác định thứ tự từng bộ phận của bộ não (1,2,3,4) hợp với chức năng tương ứngcủa nó (A,B,C,D). Bộ phận của não bộ Chức năng 1. Não trung gian A. Trung khu của các phản xạ có điều kiện, cảm giác, vận động, ngôn ngữ... 2. Trụ não B. Điều hoà phối hợp các cử động phức tạp; giữ thăng bằng cho cơ thể 3. Đại não C. Điều khiển điều hoà hoạt động của các nội quan. 4. Tiểu não D. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt Câu 5. Phản xạ có điều kiện có những tính chất gì? A. Trả lới các kích thích không điều kiện B. Bẩm sinh C. Được hình thành do học tập, rèn luyện trong đời sống cá thể. D. Bền vững E. Dễ mất khi không được củng cố. F. Trả lời các kích thích có điều kiện G. Di truyền, mang tính chất chủng loại H. Không di truyền được, mang tính chất cá thể. I. Số lượng có hạn. L. Số lượng không hạn định K. Hình thành đường liên hệ tạm thời M. Cung phản xạ đơn giản Q. Trung ương nằm chủ yếu ở vỏ đại não. Câu 6. Hãy nêu các thói quen có lợi cần phải có để bảo vệ tốt hệ bài tiết nước tiểu? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- kiem tra hkII sinh 8.doc