Kiểm tra học kì II - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS Việt Hưng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Môn: Sinh học 9 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Quận Long Biên Kiểm tra học kì II Trường THCS Việt Hưng Họ tên:....................................... Năm học 2007-2008 Môn : Sinh học 9 Thời gian làm bài 45’ Lớp:................... I. Câu hỏi trắc nghiệm:( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất. Câu1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất. Môi trường sống của sinh vật là: a. Là nơi sinh sống của sinh vật. b. Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống , phát triển, sinh sản của sinh vật. c. Là nơi sinh vật có thể sinh con đẻ cái. Câu 2: Nhân tố nào không phải là nhân tố sinh thái hữu sinh? a. Động vật. c. Vi sinh vật. b. Thực vật d. Khí hậu. Câu 3: Quan hệ nào trong các mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật sau đây không phải là quan hệ đối địch? a. Cộng sinh. c. Kí sinh, nửa kí sinh. b. Cạnh tranh. d. Sinh vật ăn sinh vật khác. Câu4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần thể? a. Tỉ lệ giới tính. c. Thành phần nhóm tuổi. b. Số lượng cá thể. d. Mật độ quần thể. Câu 5: Theo em , tăng dân số quá nhanh có thể dẫn tới trường hợp nào trong các trường hợp sau? a. Thiếu nơi ở. c. Thiếu lương thực. b. ô nhiễm môi trường. d. Năng suất lao động tăng. Câu6 : Hoàn thành chuỗi thức ăn sau: ............. --> Sâu ăn lá--> ...........-->..................-->................ II. Câu hỏi tự luận:( 7 điểm) Câu1:(2 điểm) Thế nào là một hệ sinh thái ? Cho ví dụThế nào là chuỗi thức ăn? Câu2:( 2 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Câu 3:( 3 điểm) Mỗi học sinh cần phải làm những gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên, môi trường? - Bài làm- .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phòng GD & ĐT Quận Long Biên Đáp án Kiểm tra học kì II Trường THCS Việt Hưng Môn : Sinh học 9 Thời gian làm bài 45’ I . Câu hỏi trắc nghiệm: Câu1: b Câu2:d Câu3: a Câu4: b Câu5: a,b,c Câu6: Rau cải-->Sâu ăn lá-->Chuột--> Rắn--> Chim ưng. II. Câu hỏi tự luận: Câu 1: Nêu khái niệm , cho ví dụ - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã. Trong hệ sinh thái các sinh vật luôn luôn tác động qua lại lẫn nhau và tác động với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một thể thống nhất hoàn chỉnh , tương đối ổn định.( 1 điểm) -Ví dụ: Hệ sinh thái rừng gập mặn( 0,5 điểm) - Chuỗi thức ăn là một dẵy gồm nhiều loài sinh vậtcó quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuổi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ.( 0,5điểm) Câu2: - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lý , hoá học , sinh vật học của môi trường bị thay đổi gây tác hạitới đời sống của con người và các sinh vật khác.( 1 điểm) - Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường:( 1 điểm) + Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. + Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học. + Ô nhiễm do các chất phóng xạ. +Ô nhiễm do các chất thải rắn. + Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh. Câu3: HS nêu được trách nhiệm của mình trong việc bảo vệ thiên nhiên, môi trường. ( 3 điểm)
File đính kèm:
- kiem tra hoc ki II sinh 9.doc