Kiểm tra học kì II môn: Toán 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hương Thủy KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... A. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Câu 1: Giới hạn có giá trị bằng: A. 5 B. C. D. 2 Câu 2: Cho . Thì f’(1) bằng A. 0 B. 5 C. – 1 D. – 3 Câu 3: Cho hàm số . Đặt A = khi đó giá trị của A là A. A = 2 B. A = -1 C. A = 0 D. A = 1 Câu 4: Đạo hàm của hàm số tại những giá trị làm cho hàm số xác định là: A. B. C. D. Câu 5: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 6: Giới hạn có giá trị là: A. B. + ¥ C. - ¥ D. -1 Câu 7: Giới hạn có giá trị bằng: A. – 2 B. C. D. 2 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = (2x3 – 5)tanx A. y’ = 6x2tanx B. C. D. Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số . Đáp số là: A. B. C. D. Câu 10: Cho cấp số cộng: 2; 5; 8; 11; 14; Tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng là: A. S20 = 620 B. S20 = 590 C. S20 = 600 D. S20 = 610 Câu 11: Hàm số có đạo hàm trên là: A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số y = sin2x. Hệ thức liên hệ giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: A. 4(y’)2 + y2 = 4 B. (y’)2 + (1 + 2y)2 =1 C. (y’)2 + 4y2 = 4 D. (y’)2 + (1 – 2y)2 =1 Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = sin5x.cos2x là: A. y’ = cos5xcos2x – sin5xsin2x B. y’ = 5cos5xcos2x – 2sin5xsin2x C. y’ = 5cos5x – 2sin2x D. y’ = - cos5x.sin2x Câu 14: Cho hàm số . Thế thì tổng S = xy’+ y bằng: A. S = -3 B. S = 3 C. S = 0 D. S = 1 Câu 15: Cho hàm số f(x)= 1 – sin22x. Phương trình f’(x) = 0 có nghiệm là: A. B. k2p C. D. kp Câu 16: Hàm số liên tục trên: A. B. \{1} C. \{2} D. \{1;2} Câu 17: Hàm số nào sau đây có y’ = – xsinx ? A. y = xcosx + sinx B. y = xcosx – sinx C. y = xcosx D. Câu 18: Cho cấp số cộng – 3; a; 5; b . Hãy chọn kết quả đúng sau: A. a= – 1; b= 9 B. a= – 1; b= 11 C. a= 1; b= 9 D. a= 1; b= 8 Câu 19: Cho hàm số y = x3 – 2x + 3 lấy điểm M0 hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại M0 có phương trình là: A. y = 3x – 1 B. y = 2 – x C. y = x + 1 D. y = 2x + 2 Câu 20: Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân (un) biết A. u1=6; q =3 B. u1=5; q =3 C. u1=5; q =2 D. u1=6; q =2 Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x3 + 1 tại điểm có tung độ bằng 3 là: A. y = – 6x + 3 B. y = 6x + 3 C. y = – 6x – 3 D. y = 6x – 3 Câu 22: Giới hạn có giá trị là: A. 4 B. 2 C. – 4 D. 0 Câu 23: Hàm số có đạo hàm trên [0; +¥)\{1} A. B. C. D. Câu 24: Đạo hàm của hàm số A. y’ = - 2cos2xsinx B. y’ = - 2sin2xcosx C. D. y’= 2cos2x Câu 25: Hàm số có đạo hàm trên là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- B.TỰ LUẬN (5điểm) Thời gian 45 phút Bài 1: (1,5đ) Cho hàm số Định a, b để hàm số f có đạo hàm số tại x = 1. Bài 2: (3,5đ) Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD tâm O cạnh a, góc . Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và đoạn SO = . Gọi E là trung điểm của BC, F là trung điểm của BE. a) Chứng minh mặt phẳng (SOF) vuông góc với mặt phẳng (SBC) b) Tính các khoảng cách từ O và A đến mặt phẳng (SBC) c) Gọi (a) là mặt phẳng qua AD và vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính góc giữa (a) và (ABCD). ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1. a b C d 6. a b c D 11. a b c D 16. a b c D 21. a b c D 2. a b C d 7. a b C d 12. a b c D 17. a B c d 22. A b c d 3. a b c D 8. a b C d 13. a B c d 18. a b C d 23. a b C d 4. a B c d 9. a b C d 14. a B c d 19. a b C d 24. a B c d 5. a b C d 10. a b c D 15. A b c d 20. a b c D 25. A b c d TỰ LUẬN: Bài 1: f(x) liên tục tại 1Û Û a + b =1 (1) f(x) có đạo hàm tại 1 Û 2a + b = 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra a = 1, b = 0 Bài 2: Hình: (0,5đ) (1 điểm) DBCD đều Þ DE^BC ÞOF^BC, SO^BCÞBC^(SOF) (1 điểm) (SOF): dựng OH^ SF Þ OH^(SBC) Þ=d(O,(SBC)) I=FOÇAD, (SIF): dựng IK^SF vì AD//(SBC) nên d(A,(SBC))=d(I,(SBC))=IK=2OH= (1điểm) IK^(SBC) nên (a) º (ADK). Gọi j là góc giữa (a) và (ABCD) Þ j =300.
File đính kèm:
- DE THI HK2 CO DAP AN.doc