Kiểm tra học kì II môn : toán 8 thời gian: 90( không kể thời gian chép đề )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn : toán 8 thời gian: 90( không kể thời gian chép đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp TN 06CTNT À KIỂM TRA HKII MÔN : TOÁN 8 Thời gian: 90’( không kể thời gian chép đề ) ĐỀ I.TRẮC NGHIỆM :( 3điểm) Mỗi câu hỏi dưới đây có 4 câu trả lời a,b,c,d. Các em làm bài bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất(Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1: Đa thức 16x3y2 -24x2y3 +20x4 chia hết cho đơn thức nào? a.4x2 b. -4x3y c.-2x3y2 d.16x3 Câu2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bật nhất 1 ẩn? a. x+5 > x+ 6 b.(x-1)(x-2) >0 c. 2x-3 0 d.x2+1 >0 Câu3: x= -4 là nghiệm của phương trình a.-4x-2 +x =10 b. x -5= 5 c. d.-0,2x +0,2 =-0,2 Câu 4: Bất phương trình : 5(x-1) > 4(x-3) có nghiệm là a. x >-7 b.x<-7 c.x -17 Câu5: Cho ഗ với tỉ số đồng dạng bằng , biết diện tích A’B’C’ là 45cm2. Diện tích ABC là: a.45 cm2 b. 30cm2 c.20cm2 d.15 cm2 Câu 6: Hình lập phương có cạnh bằng 3cm thì có thể tích là a. 6cm2 b.27cm3 c. 8cm2 d. 9cm2 Câu 7: Cho ABC có AB= 5 cm; AC= 8 cm và AD là tia phân giác.Khi đó ta có bằng: a. b. c. d. Trả lời câu hỏi 8,9,10 với bài toán dưới đây Một canô xuôi dòng 1 khúc sông từ A tới B hết 48 phút và ngược dòng khúc sông đó từ B đến A hết 1 giờ 20 phút. Tính vận tốc ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 3km/h. Câu8: cách chọn ẩn như thế nào? 1. Gọi x (km) là quãng đường AB, x >0. 2.Gọi x( km/h) là vận tốc của ca nô khi nước yên lặng , x > 3 3.Gọi x( km/h) là vận tốc của ca nô khi xuôi dòng, x >0. 4.Gọi x( km/h) là vận tốc canô khi ngược dòng, x >3. Để được phương trình là: a. (1) b.(2) c.(3) d.(4) Câu 9: Vận tốc ca nô khi nước yên lặng là: a. 10km/h b.12km/h c.15km/h d.18km/h Câu 10: Khúc sông từ A tới B có chiều dài là: a. 10km b.12 km c.18km d.20km II.TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu1 ( 2,5đ) Cho A = a.Tìm điều kiện xác định của A b.Rút gọn A. c. Tìm điều kiện của x để A =0 Câu 2: (1,5đ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là ABC vuuông tại A, AB= 6 cm, BC= 10 cm, AA1=4 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình lăng trụ. Câu 3: ( 3đ) Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC= 8 cm, từ B kẻ tia Bx song song với tia AC.( tia Bx thuộc nửa mặt phẳng chứa C, bờ AB), tia phân giác của cắt BC tại M và cắt tia Bx tại N. Chứng minh: BMN ഗ CMA. b.Chứng minh: Từ N kẻ NE . NE cắt BC tại I . Tính BI. HẾT ĐÁP ÁN Trắc nghiệm ( 3đ) Đáp án 1a 2c 3a 4a 5b 6b 7a 8b 9b 10b Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 II.Tự luận: (7 đ) Câu 1: (2đ) a. ĐKXĐ : x 1 ; x -1 (: 0,5 đ) b. Rú gọn A :1 đ Tìm x để A = 0 , ĐK : x 1 Ta có :0,5 đ Hoặc x= -1 Vậy: Với x= 0 hoặc x= -1 ( thoả) (: 0,5 đ) : Câu 2: (1,5 đ) B’ C’ + Aùp dụng định lý Py ta go vào tam giác vuông ABC ta có A’ AC 2 = BC2 – BA2 = 102 – 62 + Diện tích toàn phần của hình lăng trụ là S tp = S xq + 2S đáy = (AB+AC+BC).AA’+ AB. AC = (6+8+10).4 + 6.8= 96 +48 = 144 cm2 ( : 0,5 đ) B C + Thể tích hình lăng trụ là V = Sđáy .h = ½.AB.AC.4 = ½.6.8.4 = 96 cm3 ( :0,5 đ) A’ Câu 3: ABC vuông tại A C x AB= 6 cm; AC = 8 cm Bx // AC Tia phân giác tại M GT Tia phân giác tại N N 8cm 1 2 M KL a. CM: ഗ b. CM: A 6cm B c. Kẻ .Tính BI? a. Xét BMN và CMA ta có : ( 2 góc đối đỉnh) ( 2 góc so le trong do Bx// AC) Vậy: BMN =CMA (g.g) (đfcm) Ta có AM là tia phân giác (GT) ( t/c tia phân giác của tam giác) ( 1) Mặt khác : BMN ഗ CMA (2) Từ (1) và (2) suy ra : ( đfcm) Tính BI? * Vì AM là tia phân giác (1) *Mặt khác : hay (2) Từ (1) và (2) suy ra : ABN vuông cân tại B * Ta có NE // AB ( cùng vuông góc với AC) AC//Bx ( GT) ( t/c đoạn chắn) Aùp dụng định lý Py ta go vào tam giác vuông ABC Vì EI// AB .Aùp dụng định lý Ta let ta có Kết luận BI= 7,5 cm
File đính kèm:
- Kiem tra HKI2.doc