Kiểm tra Học kì II Môn : Toán 8 Trường THCS Giồng Kè

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Học kì II Môn : Toán 8 Trường THCS Giồng Kè, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Hòn Đất 	Kiểm tra Học kì II 
Trường THCS Giồng Kè 	Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
I/ Mục tiêu
Kiến thức : 
Cñng cè vµ kh¾c s©u cho häc sinh vÒ c¸c kiÐn thøc cña ph­¬ng tr×nh, giai ph­¬ng tr×nh, ®Þnh nghÜa ph­¬ng tr×nh t­¬ng ®­¬ng, gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph­¬ng tr×nh.
Cã kÜ n¨ng gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt vµ ph­¬ng tr×nh d¹ng vµ d¹ng 
heä thoáng caùc kieán thöùc ñaõ hoïc veà tính chaát cuûa ñoaïn thaúng tæ leä, ñònh lyù Talet thuaän vaø ñaûo, heä quaû cuûa ñònh lyù Talet, tính chaát cuûa ñöôøng phaân giaùc, caùc tính chaát ñoàng daïng cuûa hai tam giaùc.
 Caùc coâng thöùc tính dieän tích: Hình chöõ nhaät, hình vuoâng, hình bình haønh, tam giaùc,hình thang, hình thoi. 
Kĩ năng : RÌn luyÖn kÜ n¨ng tr×nh bµy lêi gi¶i.
Thái độ : N¾m ®­îc kh¶ n¨ng tiÕp thu kiÕn thøc cña häc sinh.
II/Hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra tự luận, thời gian 90 phút 
III/ Thiết lập ma trận
 Cấp độ

Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1. Phương trình bậc nhất một ẩn. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Xác định được dạng của phương trình bậc nhất ( Đ : (1- 1)
Hiểu được các quy tắc biến đổi để giải phương trình
 ( Đ 1 - 2)
Áp dụng các quy tắc một cách thuần thục để giải các loại phương trình bậc nhất một ẩn và giải bài toán bằng cách lập phương trình.(B 1; B2 ) 

Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1 = 18,1 % 
1
1 = 18,1 % 
4
3,5 = 63,8% (100%)
6(4)
5,5( 3,5)=55%
(35%) 

2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


Làm được bài tập đơn giản của dạng phương trình này (B 3)

Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %


1
0,5 = 100%
1
0,5 điểm=.5..% 
3. Tam giác đồng dạng
Chỉ ra được định lí talet trong tam giác( Đ : 2- 1)

Vận dụng đươc các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán

Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
(1)
2 = 50 % 
 
2
2 = 50% 
2(3)
2 ( 4) = 20%
(40% )
3. Hình lăng trụ đứng
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %


Áp dụng được các công thức của hình lăng trụ đứng để tính thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần
2
2 =100 %


2
2điểm = 20 %

Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1 (1)
 1 (2) 10%( 20 % )
1 (0)
1(0)
10 %
9
 8

80 %
13 (11)
10
IV/ Nội Dung Đề

A/LÝ THUYẾT : (2 điểm) Chọn một trong hai đề sau :
Đề 1 :
Câu 1 : Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? . 
Câu 2 : Áp dụng giải phương trình : 4x – 20 = 0
Đề 2. (2 điểm) 
Câu 1: Phát biểu định lí ta lét ? 
 Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của định lí ta lét?
B/ BÀI TẬP (8 điểm)
Bài 1 . (2 điểm) Giải phương trình :
a/ ( 3x – 2 )(4x + 5) = 0 	 b/ 
c/ 8x – 3 = 5x + 12 	d/ = x +8 
Bài 2. (2 điểm) : Lúc 6 giờ, một xe máy khởi hành từ A đến B. Sau đó 1 giờ, một ô tô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy là 20 km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày
Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc của xe máy.
Bài 3. (2 điểm) : Trên một cạnh của xOy (xOy 1800 ), đặt đoạn thẳng OA =5 cm; OB = 16 cm. Trên cạnh thứ 2 của góc đó, đặt đoạn thẳng OC = 8 cm; OD = 10 cm.
a/ Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng.
b/ Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I, chứng minh rằng hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một.
Bài 4. (2 điểm): Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vuông tại A. Có AB = 4 cm; AC = 3 cm; AA’= 9 cm.
a/ Tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng ?
b/ Tính thể tích của lăng trụ trên ?
 V/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 

Câu
Nội dung đáp án
Điểm

I/ Lý thuyết
Đề 1


1
Định nghĩa : Phương trình dạng ax + b = 0, với a,b là hai số đã cho và a 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
1
2
Áp dụng : giải phương trình : 4x – 20 = 0 
1






Đề 2 
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
 A


 B’ C’

 B C

Gt ABC, B’C’// BC (B’
Kl 

1





0,5


0,5

1a
 Tự luận
hoặc 4x +5 = 0
* 3x – 2 = 0 3x = 2 x = 
* 4x + 5 = 0 4x = - 5 x = 

0,5
1b
 ; Đkxđ của phương trình là : x -5

0,5
1c
8x – 3 = 5x + 12 
0,5
1d

* Khi vậy ta có ; 3x = x + 8
* Khi x < 03x < 0 vậy ta có – 3x = x + 8 -4x = 8 x = - 2
0,5
2
Giải :
Gọi vận tốc trung bình của xe máy là x ( x > 0 ) (x tính bằng km/h )
Vận tốc của ô tô là x + 20 ( km/h )
Thời gian xe máy đi là 3,5 giờ ; ô tô đi là : 2,5 giờ.
Ta có phương trình :
 3,5x = 2,5 ( x + 20)
 3,5x – 2,5x = 50
 x = 50 
Vậy vận tốc của xe máy là 50 km/h
Quãng đường AB dài : 50 . 3,5 = 175 km
 Đáp số : 175 km
 50 km/h


0,5


0,5



1

3






a


 A B
 O I

 C D
CM :
Xét OCB và OAD ta có :
O là góc chung
= vậy đồng dạng với ( TH thứ 2)
0,5








1
3b




Giao điểm của các cạnh AD và BC là I, 
chứng minh 
 Ta có :OCB OAD nên : ADC = CBA
Măt khác có AIB = CID
Tổng số đo các góc của một tam giác là 1800 nên IAB = ICD vậy hai tam giác IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đôi một.




0,5

4

a
 C’

 B’
 A’


 C



 B
 A
Tính diện tích toàn phần của lăng trụ đứng 
Tam giác ABC vuông tại A . theo định lí Pitago ta có : 
Diện tích xung quanh : 
Diện tích hai đáy : 2..3.4 = 12 cm2
Diện tích toàn phần : cm2

0,5
















1
b
Thể tích của lăng trụ :
Ta có diện tích đáy là : S = .3.4 = 6 cm2
Thể tích là : V = S.h = 6.9 = 54 cm3



0,5

File đính kèm:

  • docMa tran de dap an kiem tra hoc ky 2 Toan 8.doc