Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 9 có đáp án

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 9 có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT TP Thứ .. ngày .tháng  năm 2012 
Trường THCS.	KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2011 – 2012
	MÔN : TOÁN . LỚP 9
 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :
Số báo danh : 
"
Lớp:  Phòng thi :
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Mã phách
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Chữ kí giám khảo
Mã phách
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
ĐỀ: 
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
1. Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. (2; –3)	B. (2; 3)	C. (–2; 3)	D. (–3; 2)
2. Phương trình x2 + 2x – 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Vậy x12 + x22 bằng: 
A. 10	B. –2	C. 4	D. –8
3. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm A(3; 12)?
A. 	B. 	C. 	D. 
4. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 – 4x – 5 = 0 là:
	A. –5; 4	B. 4; –5	C. –4; –5	D. –5; –4
5. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc ở tâm là 150o. Số đo cung lớn AB là:
	A. 105o	B. 150o	C. 210o	D.75o
6. Diện tích của một hình tròn là 64cm2. Vậy bán kính của hình tròn đó là:
A. 64 cm	B. 8 cm	C. 8 cm	D. cm 
7. Hình nón có bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao là 4cm.Vậy thể tích hình nón là:
	A. 4 cm3	B. 8cm3	C.16 cm3	D. 12 cm3
8. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là:
A. cm.	B. cm	C. cm	D. cm. 
II. Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
1. Khi a và c trái dấu thì phương trình ax2 + bx + c = 0 luôn có 
2. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 là 
3. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây ..... thì bằng nhau.
4. Khi cắt một hình cầu bởi một mặt phẳng, ta được một 
III. Điền dấu “x” vào ô thích hợp. (1 điểm)
Nội dung
Đúng
Sai
1. Trong một đường tròn, số đo của góc ở tâm bằng một nửa số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung.
2. Hình thang nội tiếp được một đường tròn khi và chỉ khi đó là hình thang cân.
3. Phương trình x2 – 2(m + 1)x + 2m = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
4. Đồ thị của hai hàm số y = ax2 (a0) và y = mx + n (m0) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
IV. Bài tập: (6 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = 2x – 2 (d).
Vẽ hai đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2: (2 điểm) 
Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô 
thứ hai 10km/h nên đến B sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ôtô, 
biết rằng quãng đường từ A đến B là 100km.
Bài 3: (2,5 điểm) 
	Cho AB và CD là hai đường kính vuông góc của đường tròn (O). Trên cung nhỏ BD 
lấy một điểm M. Tiếp tuyến tại M cắt tia AB ở E, đoạn thẳng CM cắt AB ở S.
	 a. Chứng minh ODMS là tứ giác nội tiếp.
	 b. Chứng minh ES = EM.
	 c. Tìm quỹ tích trung điểm I của CM khi điểm M di động trên cung nhỏ BD.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN 9
A. Trắc nghiệm:
I. (mổi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ.A
A
A
B
B
C
C
D
D
II. (mổi câu đúng được 0,25 điểm)
	1. Hai nghiệm phân biệt.	2. (xR; y = 2x – 1)
	3. Song song	4. Hình tròn
III. (mổi câu đúng được 0,25 điểm)
1-S	2-Đ	3-Đ	4-S
y
B. Tự luận : (6điểm)
(d)
(P)
Bài 1: 
Vẽ đúng đồ thị (P) : 0,5đ
Vẽ đúng đồ thị (d) : 0,5đ
Toạ độ giao điểm (2; 2) : 0,5đ
x
Bài 2: 
Gọi vận tốc của ôtô thứ nhất là x (km/h), (x > 10)
Vận tốc của ôtô thứ hai là (x – 10) (km/h).
1đ
Thời gian đi từ A đến B của ôtô thứ nhất là (giờ)	
Thời gian đi từ A đến B của ôtô thứ hai là (giờ)
Theo đề bài ta có phương trình : 
Tìm đúng x1 = 50, x2 = – 40(loại) : 0,5đ
Kết luận : 
0,5đ
+ Vận tốc của ôtô thứ nhất là 50km/h.	
+ Vận tốc của ôtô thứ hai là 40km/h.
Bài 3:
Vẽ hình đúng đến câu a : 0,5đ
a. 
 tứ giác ODMS nội tiếp. 0,75đ
x
	b. sđsđ
	 sđsđ EMS cân tại EES = EM. 0,75đ
	 mà 	
	c. Quỹ tích của I là cung OK. (cung phần tư đường tròn đường kính OC, K là trung 
 điểm của BC). 0,5đ

File đính kèm:

  • docDe KT HK 2 toan 9(1).doc