Kiểm tra học kì II môn: Vật lí lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Vật lí lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TTRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KÌ II GV: NGUYỄN THỊ LOAN MÔN : VẬT LÍ - LỚP 6 Phần trắc nghiệm :( 7 điểm ) Đánh dấu X trước câu trả lời đúng : Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn : a/ Khối lượng vật tăng b/ Khối lượng vật giảm c/Khối lượng riêng vật tăng d/Khối lượng riêng vật giảm Câu 2 : Đường kính của một quả cầu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi ? a/ Tăng lên b/ Giảm đi c/ Không thay đổi d/ Tăng lên hoặc giảm đi Câu 3 : Phần lớn các chất đông đặc thì giảm thể tích , riêng các chất sau đây thì thể tích tăng : a/ Thép, đồng, vàng b/ Đồng, gang, nước c/ Chì, kẽm, băng phiến d/ Vàng, bạc, chì Câu 4: Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng vật lí : a/ Đông đặc b/ Ngưng tụ c/ Bay hơi d/ Cả a, b, c đều đúng Câu 5: Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước vì : a/ Do nước thấm ra ngoài b/ Do nước bốc hơi bám ra ngoài c/ Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ : d/ Cả a, b, c đều đúng Câu 6 : Một thanh nhôm, một thanh đồng và một thanh sắt cùng chiều dài ( nhiệt độ ban đầu như nhau ). Nếu nung nóng cả 3 thanh cho nóng lên cùng nhiệt độ thì thanh nào dài nhất ? a/Thanh đồng b/Thanh nhôm c/Thanh sắt d/ Ba thanh dài như nhau Câu 7 : Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng ? a/ Nước, dầu, rượu b/Rượu, dầu, nước c/ Nước, rượu , dầu d/ Dầu, rượu, nước Câu 8: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây , cách nào đúng ? a/ Rắn, khí, lỏng b/ Khí, rắn, lỏng c/Rắn, lỏng, khí d/Lỏng, khí, rắn Câu 9 : Đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi khi ta đun nóng hoặc làm lạnh một khối chất lỏng? a/Khối lượng b/ Trọng lượng c/ Thể tích d/ Cả a, b đều đúng Câu 10: Trong quá trình sôi của chất lỏng , điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ chất lỏng? a/ Nhiệt độ luôn luôn tăng b/ Nhiệt độ luôn giảm c/ Nhiệt độ không thay đổi d/ Nhiệt độ thay đổi liên tục, lúc tăng, lúc giảm Câu 11 : Khi đổ nước nóng vào cốc thủy tinh dày , cốc dễ vỡ hơn vì : a/ Cốc dãn nở không đều b/ Cốc thủy tinh không chịu nóng c/ Cả a, b đều sai d/ Cả a, b đều đúng Câu 12: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ? a/Nhiệt kế rượu b/ Nhiệt kế thủy ngân c/ Nhiệt kế y tế d/ Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được Câu 13 : Băng kép co lại khi nào? a/ Làm lạnh b / Đốt nóng c/Làm lạnh hoặc đốt nóng d/ Một nguyên nhân khác Câu 14 : Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ? a/ Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng b/ Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng c/ Xảy ra nhanh hay chậm tùy thuộc vào nhiệt độ d/ Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định Phần II: Tự luận (3điểm) 1/ 250C ứng với bao nhiêu 0F ? 2/ 1500F ứng với bao nhiêu 0C? 3/ Thế nào là sự bay hơi ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ? ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm 7 điểm – Mỗi câu đúng 0,5điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/án D D B B C B A C C C A B C D Phần tự luận 3 điểm 1/ 250C = 00C + 250C 250C = 320F + (25 x 1,80F ) 250C = 700F 2/ 1500F = 320F + 1180F 1500F = 00C +(118:1,8) 1500F = 65,60C 3/ Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi (0,5điểm ) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ ,gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng (0,5điểm) MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Sốcau Điểm Sự nở vì nhiệt 1,2,6,7,8 5,9 7 3,5 Ứng dụng nở vì nhiệt 11,13 2 1 Nhiệt kế - Nhiệt giai 12 1,2 3 2,5 Sự nóng chảy –đ đặc 3 1 0,5 Sự bay hơi – ng tụ 4 14 3 3 2 Sự sôi 10 1 0,5 Tổng 7 câu 3,5điểm 7 câu 3,5 điểm 3 câu 3 điểm 13 10
File đính kèm:
- LY62-ND1.doc