Kiểm tra học kì II môn Vật lý 6 năm học: 2011 - 2012 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn Vật lý 6 năm học: 2011 - 2012 - Trường THCS Nguyễn Chí Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG TRONG SỐ ĐỀ THI HK II Mơn vật lí lớp 6 Năm học 2011 - 2012 Hình thức : TNKQ+TL Nội dung Tổng số tiết ST Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số Số câu Số điểm TT Số điểm dự tính LT VD LT VD LT VD LT VD LT VD Máy cơ đơn giản Sự nở vì nhiệt 7 5 3.5 3.5 26.9 26.9 7 7 2.75 2.75 2.7 2.7 Sự chuyển thể của các chất 6 6 4.2 1.8 32.3 13.8 8 3 3.25 1.25 3.2 1.4 Tổng 13 11 7.7 5.3 59.2 39.7 15 10 6 4 5.9 4.1 BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng (nội dung, chương) Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Máy cơ đơn giản Sự nở vì nhiệt 4 0.5 2 0.5 6 1 14 Số điểm 1 0.5 0.5 0.75 1.5 1.25 5.5 Tỉ lệ % 10 5 5 7.5 15 12.5 0 0 55 Sự chuyển thể của các chất 4 1 2 1 2 1 11 Số điểm 1 0.5 0.5 1.25 0.75 0.5 0 4.5 Tỉ lệ % 10 5 5 12.5 7.5 5 0 45 Tổng số câu 9.5 5.5 10 25 Tổng số điểm 3.00 3.00 4.00 10 Tỉ lệ % 30.0 30.0 40.0 0.0 100.0 3.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1.Máy cơ đơn giản - Sự nở vì nhiệt Nhận biết được: + Rịng rọc cố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. + Rịng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật. Các chất nở ra khi nĩng lên, co lại khi lạnh đi. Ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phịng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nĩng chảy của chất rắn. - Phần lớn các chất đơng đặc ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đơng đặc. Các chất nĩng chảy ở nhiệt độ nào thì đơng đặc ở nhiệt độ đĩ. - Trong thời gian đơng đặc, nhiệt độ của vật khơng thay đổi. Hiểu được các chất nở ra khi nĩng lên thể tích tăng KLR sẽ giảm, các chất co lại khi lạnh đi thể tích giảm KLR sẽ tăng. - Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ; - Nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của nhiệt kế dựa trên sự co giãn vì nhiệt của chất lỏng; Cấu tạo: Bầu đựng chất lỏng, ống quản, thang chia độ. -Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. Số câu hỏi 4C6,12,11,16 0.5C21 2C1,2 0.5C21 6C3,15,14,13,18,20 1C22 14 Số điểm 1 0.5 0.5 0.75 1.5 1.25 5.5 Tỉ lệ % 10 5 5 7.5 15 12.5 0 0 55 2 Sự chuyển thể của các chất - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi. Hiện tượng một chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ của chất đĩ. Mọi chất lỏng cĩ thể bay hơi đều cĩ thể ngưng tụ. Ngưng tụ là quá trình ngược với bay hơi. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, giĩ và diện tích mặt thống của chất lỏng. Mỗi chất lỏng sơi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đĩ gọi là nhiệt độ sơi của chất lỏng. Trong suốt thời gian sơi nhiệt độ của chất lỏng khơng thay đổi. Qua đồ thị mơ tả được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong sự nĩng chảy của băng nước đá -Giải thích được hiện tượng ngưng tụ trong trong thực tế. Số câu hỏi 4C5,9,10,17 1C24 2C8,19 1C23 2C4,7 1C25 11 Số điểm 1 0.5 0.5 1.25 0.75 0.5 0 4.5 Tỉ lệ % 10 5 5 12.5 7.5 5 0 45 TS câu hỏi 9.5 5.5 10 25 TS điểm 3.00 3.00 4.00 10 Tỉ lệ % 30.0 30.0 40.0 100.0 Điểm Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Họ tên:.......................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp: 6............. Môn :Vật lý 6 – Thời gian 45 phút Năm học : 2011-2012 I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Quả bĩng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nĩng thì phồng lên vì: A. vỏ quả bĩng bàn nĩng lên nở ra. B. nước tràn qua khe hở vào trong quả bĩng bàn. C. vỏ quả bĩng bàn bị nĩng mềm ra và quả bĩng phồng lên. D. khơng khí trong quả bĩng bàn nĩng lên nở ra. Câu 2: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để A. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. B. dễ cho việc đi lại chăm sĩc cây. C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. đỡ tốn diện tích đất trồng. Câu 3: các nhiệt kế dưới dây, nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sơi là: A. nhiệt kế rượu. C. nhiệt kế thủy ngân , nhiệt kế dầu. B. nhiệt kế y tế , nhiệt kế dầu. D. nhiệt kế rượu, nhiệt kế dầu. Hình 1 F Câu 4: Bên ngồi thành cốc đựng nuớc đá cĩ nước vì: A. Nước trong cốc cĩ thể thấm ra ngồi. B. Hơi nước trong khơng khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước. C. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngịai. D. Nước trong khơng khí tụ trên thành cốc. Câu 5: Hệ thống rịng rọc như hình 1 cĩ tác dụng A. đổi hướng của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật. C. giảm độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo Câu 6: Khi quan sát sự nĩng chảy của băng phiến, trong suốt thời gian nĩng chảy thì A. nhiệt độ của băng phiến khơng thay đổi. B. nhiệt độ của băng phiến tăng. C. nhiệt độ của băng phiến giảm. D. nhiệt độ của băng phiến ban đầu tăng sau đĩ giảm Câu 7: Khi làm lạnh khối lượng riêng của chất lỏng tăng vì: A.Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Thể tích của chất lỏng tăng. C. Khối lượng của chất lỏng khơng thay đổi, cịn thể tích giảm. D. Khối lượng của chất khơng thay đổi, cịn thể tích tăng. Câu 8: Khi nĩi về sự đơng đặc, câu kết luận khơng đúng là: A. phần lớn các chất nĩng chảy ở nhiệt độ nào thì đơng đặc ở nhiệt độ ấy. B. các chất nĩng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đơng đặc ở nhiệt độ khác. C. nhiệt độ đơng đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. D. trong suốt thời gian đơng đặc nhiệt độ của vật khơng thay đổi. Câu 9: Trường hợp sau đây khơng liên quan đến sự đơng đặc là: A. làm kem que. B. tạo thành sương mù. C. đúc tượng đồng. D. tạo thành mưa đá. Câu 10: Khi làm muối bằng nước biển người ta đã dựa vào hiện tượng : A .ngưng tụ. B. bay hơi. C. đơng đặc. D. bay hơi và đơng đặc. Câu 11: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại cĩ một khe hở là vì: A. chiều dài của thanh ray khơng đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. khơng thể hàn hai thanh ray được. Câu 12: Trong các kết luận sau, kết luận khơng đúng là A. mỗi chất lỏng sơi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đĩ gọi là nhiệt độ sơi. B. trong suốt thời gian sơi, nhiệt độ của chất lỏng khơng thay đổi. C. các chất lỏng khác nhau cĩ nhiệt độ sơi khác nhau. D. chất lỏng sơi ở nhiệt độ bất kì. II . TỰ LUẬN: ( 7đ ) 1. Nêu đặc điểm quá trình nĩng chảy của chất rắn? (1,5 đ) 2 . Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào? ( 1,5 đ) 3. Tai sao về mùa lạnh, khi ta hà hơi vào mặt gương ta thấy gương bị mờ đi nhưng chỉ mờ trong một khoảng thời gian ngắn? (2đ) 4. (2 điểm) Hình dưới đây vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá lấy ra từ tủ lạnh. Hãy quan sát và trả lời các câu hỏi dưới đây: Nhiệt độ (oC) 2 0 -2 -4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Thời gian (phút) a) Ở nhiệt độ nào thì nước đá bắt đầu nĩng chảy? b) Thời gian nĩng chảy của nước đá kéo dài bao nhiêu phút? c) Nước đá tồn tại hồn tồn ở thể rắn trong khoảng thời gian nào? d) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước đá tồn tại ở thể nào? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII Mơn :Vật lí lớp 6 Năm học 2011 – 2012 I .Trắc nghiệm: 3đ 1D 2C 3C 4B 5D 6A 7C 8 B 9B 10 B 11C 12 D Mỗi câu trả lời đúng tính 0,25 đ II. TỰ LUẬN: Câu1.(1,5 đ’) - Phần lớn các chất nĩng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. ( 0,5 đ ) - Các chất khác nhau thì nóng chảy ở nhiệt độ khác nhau. (0.5 đ’) - Trong suốt thời gian nĩng chảy nhiệt độ của vật khơng thay đổi. (0.5 đ’) Câu 2: (1,5 đ’) Tốc độ bay hơi nhanh hay chậm của chất lỏng phụ thuộc vào: Nhiệt độ, giĩ, diện tích mặt thống. Câu 3: (2 đ’) - Mùa lạnh, mặt gương cũng bị lạnh theo, hơi thở do ta thở ra lại nóng. Trong hơi thở có lẫn hơi nước, gặp mặt gương đang lạnh, nên hơi nước bị ngưng tụ trên mặt gương làm mặt gương mờ đi. (1đ ) - Do mặt thoáng của hơi nước ngưng tụ nàt rất rộng, nên nó bay hơi rất mau và sau đó một thời gian rất ngắn, mặt gương lại trở lại sáng như cũ. ( 1đ ) Câu 4: (2 điểm) a) (0,5 điểm) Ở 00C thì nước bắt đầu nĩng chảy b) (0,5 điểm) Thời gian nĩng chảy của nước đá kéo dài 3 phút? c) (0,5 điểm) Nước đá tồn tại hồn tồn ở thể rắn từ phút thứ 0 đến phút thứ 2 d) (0,5 điểm) Từ phút thứ 5 đến phút thứ 8 nước đá tồn tại ở thể lỏng ---------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- de kiem tra vat li 6 KHII.doc