Kiểm tra học kì II môn: Vật lý 9

doc8 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1812 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Vật lý 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD - ĐT HỒI NHƠN
Trường THCS
Họ và tên:.
Học sinh lớp 9A SBD:..........
KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Năm học 2010 – 2011
MƠN : VẬT LÝ 9
(Thời gian làm bài 45 phút ) 
GT1
Mã phách
GT2
Điểm
Chữ kí
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 5 điểm )
I -Chọn phương án trả lời theo yêu cầu các câu hỏi sau đây ? ( 2,5 điểm)
1/ Điều kiện để cĩ hiện tượng khúc xạ ánh sáng là
	A	ánh sáng truyền trong hai mơi trường trong suốt giống nhau.
	B	ánh sáng truyền trong hai mơi trường trong suốt khác nhau.
	C	ánh sáng truyền trong hai mơi trường khơng trong suốt khác nhau.
	D	một mơi trường trong suốt và một mơi trường khơng trong suốt.
2/ Tác dụng nào của ánh sáng là tác dụng sinh học?
	A	Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào da người làm da người nĩng lên.
	B	Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào khí clo và hidro đựng trong ống nghiệm làm hổn hợp nổ.
	C 	Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào cây cỏ giúp cho cây cỏ phát triển.
	D	Ánh sáng chiếu vào một pin quang điện làm nĩ trở thành nguồn điện.
3/ Cĩ thể tạo ra chùm ánh sáng da cam bằng cách 
	A	chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng.
	B	chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ.
	C	chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu da cam.
	D	chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu xanh.
4/ Khi chiếu một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước với gĩc tới 200. Nếu tăng gĩc tới lên 3 lần thì gĩc khúc xạ như thế nào ? Chọn câu kết luận đúng.
	A	Gĩc khúc xạ bằng 600.	B	Gĩc khúc xạ tăng lên.
	C	Gĩc khúc xạ bằng 800.	D	Gĩc khúc xạ tăng lên 3lần.
5/ Dịng điện xoay chiều sử dụng trên đường dây truyền tải điện năng trong mạng điện dân dụng ở nước ra hiện nay cĩ tần số là bao nhiêu?
	A	40 Hz.	B	 50 Hz.	C	60 KHz.	D	50 KHz.
6/ Tác dụng từ của dịng điện xoay chiều lên một cực của nam châm vĩnh cữu đặt gần nĩ?
	A	Lực từ là lực hút .	B	Lực từ là lực đẩy.
	C	Tùy theo tên cực của nam châm ở gần.	D	Lực từ đổi chiều liên tục.	
7/ Trên cùng một đường truyền tải điện năng đi xa, với cùng một cơng suất cuả nhà máy phát. Nếu tăng hiệu điện thế nơi phát lên 20 lần thì cơng suất hao phí trên dây sẽ 
A	giảm đi 20 lần.	B	tăng lên 20 lần.	
C	giảm đi 400 lần.	D	tăng lên 400 lần.
8/ Máy biến thế khi dùng cĩ tác dụng	
	A	tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều theo mục đích sử dụng.
	B	giữ cường độ dịng điện ổn định, khơng đổi cho các dụng cụ điện làm việc.	
C	giữ hiệu điện thế ổn định cho các dụng cụ điện làm việc.
	D	tăng hoặc giảm cường độ dịng điện một chiều theo mục đích sử dụng.
9/ Chiếu đồng thời chùm ánh sáng đỏ và chùm ánh sáng lục lên một chổ trên tờ giấy màu lam. Ta nhìn vào chổ đĩ thấy màu gì?
	A	đen .	B	 xanh da trời.	
C	trắng.	D 	hồng nhạt.
10/ Vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh A/ B/ , ảnh cĩ độ cao lớn hơn vật. Kết luận nào sau đây là đúng ?
	A	Ảnh chỉ là ảnh thật, ngược chiều với vật.
	B	Ảnh chỉ là ảnh ảo, cùng chiều với vật.
	C	Ảnh chỉ là ảnh ảo và nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
	D	Ảnh cũng cĩ thể là ảnh thật và cũng cĩ thể là ảnh ảo.
II _ Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ  Để hồn thành các câu sau đây ? ( 2,5 điểm )
1- Ta nhận biết được hĩa năng, điện năng khi chúng chuyển hĩa thành nhiệt năng hoặc  
2- Một kính lúp cĩ số bội giác là 8x thì tiêu cụ của kính đĩ là................................................ 
3- Nhà máy thủy điện khi hoạt động thì biến đổi................................................của nước chứa trong hồ thành điện năng.
4- Tác dụng sinh học của ánh sáng là do ánh sáng cĩ thể gây ra một số ............................... ở sinh vật. 
5- Vật cĩ màu trắng thì . tốt tất cả ánh sáng màu chiếu đến nĩ.
6- Để nhìn rõ một vật ảnh của vật nhìn hiện rõ trên võng mạc của mắt thì cơ vịng co giản làm thay đổi  của thể thuỷ tinh . Quá trình này gọi là ...của mắt.
7- Nhìn một bĩng đèn qua hai tấm lọc màu đỏ và xanh thì mắt nhìn thấy màu .............
8 – Chiếu chùm ánh sáng vàng lên trên tờ giấy màu xanh thì mắt nhìn vào chổ đĩ thấy màu.....................
9- Một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 10cm, một vật đặt vuơng gĩc với trục chính và cách thấu kính 20cm thì ảnh cách thấu kính là .......cm
B	TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1: Phát biểu định luật bảo tồn năng lượng?( 0,5 điểm)
Câu 2: Một máy biến thế cĩ hai cuộn dây: Cuộn thứ nhất 500 vịng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn thứ nhất một hiệu điện thế U1= 10V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ hai là U2= 50V. Tính
- Số vịng cuộn thứ hai.
- Nếu đặt vào hai đầu cuộn thứ hai một hiệu điện thế U2/= 200V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ nhất U1/ là bao nhiêu? ( 1 điểm)
Câu 3 : Mắt của một người cĩ thể nhìn rõ vật ở vị trí cách mắt từ 10 cm đến 85 cm. Hỏi 
a- Mắt người này bị tật gì ? Vì sao?
 b- Người này muốn nhìn rõ vật ở xa như mắt bình thường thì phải mang loại thấu kính gì? Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu ? Biết kính đeo cách mắt 1,5 cm? ( 2 điểm)
.	
Câu 4 :Biết M/N/ = 4 cm là ảnh của MN = 10 cm qua một thấu kính. MN cách M/N/ một khỏang 15cm. 
a) Bằng phép vẽ hãy xác định vị trí đặt thấu kính, loại thấu kính và các tiêu điểm? 
b) Tính khoảng cách từ vật đến thấu kính? (1,5 điểm)
M
N
M/
N/
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN VẬT LÝ 9/ NĂM HỌC 2010-2011
A- TRẮC NGHIỆM 
I/ Phần lựa chọn: Mỗi lựa chọn đúng 0,25 đ X 10 = 2,5 đ 
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.A
B
C
C
B
B
D
C
A
A
D
II / Điền khuyết :Mỗi chổ điền đúng 0,25đ X 10 = 2,5 đ
CÂU
TỪ ĐIỀN
CÂU
TỪ ĐIỀN
1
Cơ năng
6
Tiêu cự - sự điều tiết
2
3,125 cm
7
Đen
3
Thế năng
8
Đen
4
Biến đổi nhất định 
9
20 cm
5
Tán xạ
TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1 Phát biểu đúng 	 ( 0,5 đ)
Bài 2 :Tính n1 - Nêu cơng thức : U1/ U2 = n1/ n2 = Suy ra n2 = (U2.n1 )/ U1	 (0,25đ)	 
	- Tính đúng :	n2= 2500 vịng.	 (0,25đ)	
Tính U1/: Nêu cơng thức : U1/ / U2/ = n1/ n2 = Suy ra U/1= ( U/2. n1) / n2	 (0,25đ)	
	 - Tính đúng :	U/1 = 40V.	 (0,25đ)
Bài 3: Cho dc = 10 cm ; dv= 85 cm; OOk= 1,5 cm
a)-Tật mắt cận	.	 	 (0,5đ)
	- Vì khỏang cực viễn của mắt người này nhỏ hơn nhiều so với mắt bình thường( 85 cm < 5m)
 (0,5đ)
b)- Nhìn rõ vật ở xa thì người này mang thấu kính phân kì cĩ tiêu cự thích hợp.	 (0, 25đ)
	Tiêu điểm của kính trùng với điểm cực viễn F @ Cv (0,25đ) 	Do đĩ tiêu cự của thấu kính f = dv - OOk= 83,5 cm	 (0,5đ)
Bài 4 : - Xác định quang tâm O	 	 	 
	- Đúng thấu kính phân kì.	 	 	 (0,25đ)
 - Vẽ tia sáng song song trục chính xác định tiêu điểm F/ .Suy ra tiêu điểm thứ 2. 	 (0, 5đ)
F/
H
H/
O
M
N
M/
N/
+Xét hai tam giác đồng dạng: DMNO và DM/N/0
	MN/ M/N/ = HO/ H/O 	Þ 	MN/ M/N/ = d/ d/ 	
+ Hay 	d/ d/ = 2,5 => d = 2,5 d/ ( 1)
Ta cĩ 	HH/ = HO – H/O	Þ	d – d/ = 15	( 2)
	Suy ra : d = 25 cm	 ( 0,75 đ)
áΩỉ
Chú ý: Học sinh cĩ thể giải bài tốn phần tự luận theo cách khác, nếu giải đúng ở câu nào
thì đạt điểm tối đa ở câu đĩ. Tồn bài làm được làm trịn theo đúng qui định mới.ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- MƠN :VẬT LÝ 9
Thời gian: 45 phút ( khơng kể thời gian phát đề) – Năm học: 2010-2011
I/ MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:	
1. Kiến thức
-Ch1: Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dịng điện xoay chiều với dịng điện một chiều và các tác dụng của dịng điện xoay chiều.
- Ch2:Nhận biệt được ampe kế và vơn kế dùng cho dịng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 
- Ch3:Nêu được các số chỉ của ampe kế và vơn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.
- Ch4:Nêu được cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
- Ch5:Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 
- Ch6:Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vịng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
- Ch7:Mơ tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ khơng khí sang nước và ngược lại.
- Ch8:Chỉ ra được tia khúc xạ , gĩc khúc xạ trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
- Ch9: Nhận biết được TKHT, THPK
-Ch10: Mơ tả được đường truyền đặc biệt qua TKHT, TKPK
- Ch11: Nêu được các đặc điểm của ảnh tạo bởi TKHT, TKPK
- Ch12:Nêu được cấu tạo của máy ảnh thơng thường.
- Ch13:Nêu được các bộ phận chính của mắt
- Ch14:Nêu được sự tương tự về cấu tạo của mắt và máy ảnh. 
- Ch15:Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ các vật xa gần khác nhau.
- Ch16:Nêu được đặc điểm của mắt cận và mắt lão và cách sửa.
- Ch17 Nêu được kính lúp là TKHT cĩ tiêu cự ngắn và dùng để quan sát các vật nhỏ.
- Ch18:Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác.
- Ch19:Kể tên một vài nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng, ánh sáng màu. Tác dụng của tấm lọc màu.
- Ch20:Nêu được chùm sáng trắng cĩ chứa nhiều chùm ánh sáng màu.
- Ch21:Biết cách trộn ánh sáng màu và kết quả trộn ánh sáng của một số màu.
- Ch22:biết được màu sắc của các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu. Khả năng tán xạ ánh sáng của các vật.
- Ch23:Nêu được các tác dụng của ánh sáng và ví dụ minh hoạ.
- Ch24 : Nhận biết được vật cĩ năng lượng khi cĩ khả năng sinh cơng hoặc làm nĩng vật khác.
- Ch25 :Kể tên các dạng năng lượng đã học.
- Ch 26: Nêu và mơ tả được các quá trình chuyển hố năng lượng.
- Ch27:Phát biểu được định luật bảo tồn năng lượng.
- Ch28: nêu được quá trình biến đổi năng lượng khi các nhà máy điện hoạt động.
2. Kĩ năng
- Ch29: Phát hiện được dịng điện là dịng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.
- Ch30: Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều cĩ khung dây quay hoặc cĩ nam châm quay.
- Ch31:Giải thích được vì sao cĩ sự hao phí điện năng trên dây tải điện.
- Ch32:Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.
- Ch33:Nghiệm lại được cơng thức bằng thí nghiệm.
- Ch34:Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được cơng thức .
- Ch35:Định được TKHT, TKPK thơng qua việc quan sát ảnhthấu kính và quan sát ảnh.
- Ch36:Được đường truyền đặc biệt qua TKHT, TKPK.
- Ch37:Dưng được ảnh tạo được bởi TKHT, TKPK.
- Ch38:Xác định được tiêu cự TKHT bằng thí nghiệm.
- Ch39:Giải thích một số hiện tượng liên quan đến sự phân tích ánh sáng, lọc màu và trộn ánh sáng màu.
- Ch40:Xác định được ánh sáng cĩ phải là đơn sắc hay khơng
- Ch41: So sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên vật màu sáng và vật màu tối bằng thí nghiệm
II/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: ( từ tiết 37 đến tiết 69)
3.Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Chương II:
ĐIỆN TỪ HỌC
Ch1
Ch34
Ch15
Ch4
Ch34
Ch1
Số câu
1
0,5
1
1 
0,5 
1 
5
Số điểm(%)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
2đ (20%)
Chương III:
QUANG HỌC
Ch7 Ch20 Ch22 Ch23
Ch16 Ch35Ch37
Ch8 Ch23 Ch15
Ch16
Ch11 Ch17 Ch22 Ch39
Ch16
Ch37
Ch35 Ch36
Số câu
4
0,5
4
0,5
5
0,5
1
0,5
16
Số điểm(%)
1
1
1
1
1,25
1
0,25
0,5
7 đ(70%)
Chương IV:
SỰ BẢO TỒN VÀ CHUYỂN HĨA NĂNG LƯỢNG
Ch26
Ch28
Ch27
Số câu
1
1
1
3
Số điểm(%)
0,25
0,25
0,5
1(10%)
Tổng số câu
7
7,5
7
2,5
24
Tổng số điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
1 điểm
10 điểm
Tỉ lệ
30% 
30%
30%
10%
100%
40%
1.Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chương II:
20%
7
5
3,5
3,5
50
50
10
10
Chương III:
70%
20
16
11,2
8,8
56
44
39,2
30,8
Chương IV:
10%
5
4
2,8
2,2
56
44
5,6
4,4
Tổng
32
25
17,5
14,5
162
138
54,8
45,2
 2. Số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung chủ đề
Trọng số bài kiểm tra
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
Lý thuyết
Chương II
10
2,4≈2,5
2(0,5 đ)
0,5( 0,5 đ)
1
Chương III
39,2
9,36≈9
8(2 đ)
1( 2 đ)
4
Chương IV
5,6
1,34≈2
1(0,25 đ)
1(0,5 đ)
0,75
Cấp độ 3,4
Vận dụng
Chương II
10
2,4≈2,5
2(0,5 đ)
0,5 (0,5 đ)
1
Chương III
30,8
7,39≈7
6(1,5 đ)
1 (1,5 đ)
3
Chương IV
4,4
1,06≈1
1 (0,25 đ)
0,25
Tổng
100
24
20(5 đ)
4 (5 đ)
10

File đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II VATLY9 (2010-2011).doc