Kiểm tra học kì II (năm 2006 – 2007) môn: địa lý - Khối 6 ( 45 phút)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1861 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II (năm 2006 – 2007) môn: địa lý - Khối 6 ( 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phù Đổng.
GV: Hồ Công Nhật
KIỂM TRA HỌC KÌ II (06 – 07.)
Môn: Địa lý - Khối 6 ( 45 phút)
I/ Trắc nghiệm: (7 điểm )
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau đây:
1/ thành phần không khí có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành các hiện tượng mây mưa, sấm chớp, gió bãolà:
a. khí Nitơ 	b. khí Ô xy. c. Khí Cácbônic d. Hơi nước.
2/ Hiện tượng thủng tầng Ôdôn đang ảnh hưởng xấu đến đời sống các sinh vật trên Trái Đất là do tầng này:
a. Hấp thụ được ánh sang Mặt Trời. b. Giữ được nhiệt độ cho Trái Đất.
c. Ngăn được các tia bức xạ nguy hiểm d. Giúp ngưng tụ hơi nước.
3/ Đà Lạt ở độ cao 1500m có nhiệt độ bao nhiêu, khi thị trấn Tháp Chàm dưới chân núi ở độ cao 10m có nhiệt độ 260C.
a. 170C 	 b. 160C 	 c. 180C 	 d. 200C.
4/ Nhiệt độ không khí cao nhất tronh ngày thường xảy ra vào lúc:
a. 11 giờ.	 	 b. 12 giờ 	c. 13 giờ 	d. 14 giờ .
5/Nước ta nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của:
a. Gió Tín phong Đông Bắc. b. gió Tây ôn đới.
c. gió biển d. Gió mùa Tây Nam.
6. Hơi nước se ngưng thành mây, mưa khi không khí:
a. Bị bốc lên cao hoá lạnh. b. Tiếp xúc với khối khí lạnh.
c. Đã bão hoà nhưng vẫn được cung cấp thêm hơi nước. d. Cả 3 ý trên.
7/ Dụng cụ dung để đo mưa gọi là:
a. Vũ kế.	 b. Khí áp kế. 	c. Nhiệt kế 	d. Ẩm kế.
8/ Khí hậu vùng ôn đới mát mẽ là nhờ:
a. Gió Tây ôn đới mát. 	b.Góc chiếu và thời gian chiếu của Mặt Trời vừa phải. c. Lượng mưa khá lớn 	d. Tấc cả đều sai.
9/ Trong số các hồ sau đây hồ nào là hồ nhân tạo:
a. Hồ Thác Bà 	b. Hồ Ba Bể 	c. Hồ Hoàn Kiếm. 	d. Cả 3 hồ trên.
10/ Thuỷ chế của một con sông là:
a. Lượng nước chảy trong cả năm b. Nhịp điệu nước lên nước xuống trong năm.
c. Lượng nước chảy qua một địa điểm trong 1 giây 	d. Cả 3 ý trên.
11/ Sóng là hiện tượng:
a. Dao động tại chỗ của nước. 	 b. Nước di chuyển ngoài khơi vào bờ.
c. Nước biển dâng lên hạ xuống ven bờ. d. nước di chuyển dọc bờ biển.
12/ Độ phì của đất trước hết phụ thuộc vào yếu tố:
a. Đá mẹ 	 b. Độ dốc. c. Lượng nước trong đất d. Lớp mùn trên bề mặt.
13/ Khoáng sản nào dưới đây được dùng để chế biến thành phân lân ở nước ta:
a. Apatit.	b. Than đá. 	 c. Đá vôi 	d. Muối mỏ.
14/ Tình trạng “mai mưa, trưa nắng, chiều dông” thể hiện đặc điểm:
a. Khí hậu của một vùng. b.Thời tiết của một địa phương.
c. Nhiệt độ của một nơi. d. Tình trạng mưa nắng của một khu vực.
15/ Tại các vùng chân núi, cây cối thường rậm rạp hơn ở sườn núi:
a. Nhiệt độ ấm hơn. b. Thời gian nắng dài hơn.
c. Có đất màu tích tụ nhiều hơn. d. Lượng mưa lớn hơn.
16/ Nguồn cung cấp nước cho các song hồ ở vùng ôn đới là:
a. Nước mưa. b. Nước ngầm. c. Băng tuyết tan d. Tấc cả ý trên.
17/ Khi nhiệt độ không khí tăng lên thì:
a. Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng tăng.
b. Không khí giảm khả năng thu nhận hơi nước.
c. Khôngkhí sớm bão hoà hơi nước.
d. cả 3 ý trên.
18/ Nhiệt độ không khí thay đổi tuỳ thuộc vào:
a. Vĩ độ. 	 b . Độ cao. c. Vị trí gần hay xa biển d. Tấc cả các yếu tố trên.
19/Khối không khí mùa đông lạnh đến nước ta sẽ bị biến tính do tiếp xúc với môi trường:
a. Lạnh khô. b. Khô nóng c. Nóng ẩm d. Mát lạnh 
20/Khí hậu lục địa khác với khí hậu đại dương ở chỗ:
a. Mùa đông ấm hơn b. Mùa thu mát hơn. 
c. Mùa hạ nóng hơn d. Mùa xuân lạnh hơn
II/ Tự luận. ( 3 điểm).
 - Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất và trình bày đặc điểm đới nóng. Vì sao đới nóng lại nóng quanh năm?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÝ KHỐI 6.
I/ Trắc nghiệm.(7 điểm).
Đúng mỗi ý cho 0,35đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
A
C
A
D
A
B
A
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
A
B
C
D
A
D
C
A
II/ Tự luận. (3đ)
+ Kể tên đúng đủ các đới khí hậu : 1đ.
+ Trình bày đới ôn hoà:
Khu vực có góc chiều Mặt Trời lớn. 0,25đ
Nóng quanh năm, lượng mưa trung bình năm đạt từ 100mm- 2000mm (0,5đ)
Có gío Tín phong hoạt động. (0,25đ).
* Giải thích:
Do đây là khu vực nằm giữa hai chí tuyến quanh năm có góc chiếu của Mặt Trời , và thời gian chiếu sáng tương đối lớn (1đ)

File đính kèm:

  • docDI-6-PD.doc