Kiểm tra học kì II năm học 2008 - 2009 môn: Sinh học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II năm học 2008 - 2009 môn: Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009 ______________________ __________________ MÔN: SINH HỌC - Lớp 7 Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao đề (/ ĐỀ: ( Học sinh làm bài trên giấy thi) Câu 1. So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng ? (3,5điểm ) Câu 2. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay ? (2 điểm ) Câu 3. Nêu đặc điểm chung, vai trò của lớp thú (cho ví dụ ) ? ( 3,5điểm) Câu 4. Cho ví dụ động vật có 1hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển, 3 hình thức di chuyển ?( 1 điểm ) --------------------------------------------------------------------------------------------- PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009 ______________________ __________________ MÔN: SINH HỌC - Lớp 7 Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao đề (/ ĐỀ: ( Học sinh làm bài trên giấy thi) Câu 1. So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng ? (3,5điểm ) Câu 2. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay ? (2 điểm ) Câu 3. Nêu đặc điểm chung, vai trò của lớp thú (cho ví dụ ) ? ( 3,5điểm) Câu 4. Cho ví dụ động vật có 1hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển, 3 hình thức di chuyển ?( 1 điểm ) PHÒNG GD& ĐT QUẬN SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2008-2009 ______________________ __________________ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: SINH HỌC - Lớp 7 Câu 1. So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng (3,5điểm -Thiếu 1 ý trừ 0,25 điểm ) Đặc điểm đời sống Ếch đồng Thằn lằn Nơi sống và bắt mồi Sống và bắt mồi trong nước hoặc bờ các vực nước ngọt Sống và bắt mồi ở những nơi khô ráo Thời gian hoạt động Bắt mồi vào lúc chập tối hoặc ban đêm Bắt mồi về ban ngày Tập tính Thường ở những nơi tối , không có ánh sáng Thường phơi nắng Trú đông trong các hốc đất ẩm ướt bên bờ các vực nước ngọt hoặc trong bùn Trú đông trong các hốc đất khô ráo Sinh sản Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong Đẻ nhiều trứng Đẻ ít trứng Trứng có màng mỏng, ít noãn hoàng Trứng có màng dai, nhiều noãn hoàng Trứng nở thành nồng nọc, phát triển có biến thái Trứng nở thành con, phát triển trực tiếp Câu 2. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay (2 điểm ) Học sinh nêu được 3 ý cho 1 điểm Đặc điểm câu tạo ngoài Thân Hình thoi Chi trước Cánh chim Chi sau 3 ngón trước, 1 ngón sau Lông ống Có các sợi lông tạo thành phiến mỏng Lông tơ Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp Mỏ Mỏ sừng bao lấy hàm không răng Cổ Dài, khớp đầu với thân Câu 3. Nêu đặc điểm chung ,vai trò (cho ví dụ ) của lớp thú ( 3,5điểm) Đặc điểm chung của lớp thú: ( 1,5 đ- thiếu 1 ý trừ 0,25 đ) -Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất -Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa -Có bộ lông mao bao phủ cơ thể -Bộ răng phân hoá thành 3 loại( răng cửa, răng nanh, răng hàm ) -Tim 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất ) -Bộ não phát triển -Là động vật hằng nhiệt Vai trò lớp thú: ( 2 điểm) Học sinh nêu được 3ý được 1đ -Cung cấp thực phẩm : Lợn,trâu, bò -Cung cấp dược liệu : Xương (khỉ, hổ, ngựa..), mật ( gấu, trăn, ong) -Cung cấp sức kéo : Ngựa, trâu, bò, voi. -Nguyên liệu phục vụ mĩ nghệ : Sừng trâu, bò, hươu, ngà voi . -Tiêu diệt gặm nhấm có hại : như mèo diệt chuột -Vật liệu thí nghiệm : khỉ, chó, thỏ, chuột .... Câu 4. (1điểm ) 1hình thức di chuyển: con giun,cá chép 2 hình thức di chuyển: con vượn, gà lôi 3 hình thức di chuyển: con vịt trời, con châu chấu
File đính kèm:
- De kiem tra ky II.doc