Kiểm tra học kì II - Năm học 2008 – 2009 môn thi : công nghệ 8 thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Năm học 2008 – 2009 môn thi : công nghệ 8 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS . Họ tên: Lớp:...........Phòng thi:.........SBD: KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2008 – 2009 Môn thi : Công nghệ 8 Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng đánh dấu chéo (X). 1. Hãy chọn thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kỹ thuật phù hợp với mạng điện gia đình. (0,5đ) a) Bòng đèn 110V-75W. d) Công tắc điện 500V-5A. b) Phích cắm điện 200V-5A. e) Cầu dao điện 120V-10A. c) Quạt điện 127V-60W. f) Ổ cắm điện 200V-10A. 2. Máy sấy tóc là đồ dùng điện thuộc loại gì? (0,5đ) a) Loại điện – Nhiệt. c) Loại điện – Cơ. b) Loại điện – Quang. d) Loại điện – Nhiệt và điện – Cơ. 3. Để tránh làm hỏng và sử dụng tốt đồ dùng điện. Khi sử dụng cần chú yù: (0,5đ) a) Điện áp định mức của đồ dùng điện phải bằng điện áp của mạng điện. b) Điện áp định mức của đồ dùng điện phải lớn hơn điện áp của mạng điện. c) Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của mạng điện. d) Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của dòng điện. 4. Hãy chọn kyù hiệu thích hợp (> ; <) điền vào chỗ trống hai câu dưới đây: (0,5đ) a) Máy biến áp tăng áp có N2 . . . . . . N1 b) Máy biến áp giảm áp có N2 . . . . . . N1 5. Đơn vị tính công suất định mức của máy biến áp là: (0,5đ) a) Vôn (V) c) Oát (W) b) Ampe (A) d) VônAmpe (VA) 6. Hãy chọn 3 từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống câu dưới đây cho đúng nghĩa: nối tiếp, song song, trước, sau, dây pha, dây trung hòa. (0,5đ) Công tắc điện thường được lắp ở , mắc với phụ tải, cầu chì. 7. Hãy chọn những cụm từ dưới đây điền vào bảng so sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. (1đ) - Tiết kiệm điện năng. - Không tiết kiệm điện năng. - Ánh sáng liên tục. - Ánh sáng không liên tục. - Không cần chấn lưu. - Cần chấn lưu. - Tuổi thọ thấp. - Tuổi thọ cao. Loại đèn Ưu điểm Khuyết điểm Đèn huỳnh quang . . . . Đèn sợi đốt . . . . II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1. Một máy biến áp có đầu vào là 220V, đầu ra 110V, số vòng dây quấn sơ cấp là 460 vòng, số vòng dây quấn thứ cấp là 230 vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm 160V để giữ U2 và số vòng dây quấn N2 không thay đổi thì phải điều chỉnh cuộn dây quấn sơ cấp N1 bằng bao nhiêu? (3đ) Tóm tắt Giải 2. Tính số tiền tiêu thụ điện năng của một hộ gia đình trong 1 tháng (30 ngày) khi sử dụng các đồ dùng điện như sau: (3đ) - Đèn huỳnh quang 40W, 5 cái, thời gian sử dụng trong ngày là 8 giờ/1 cái. - Nồi cơm điện 700W, 1 cái, thời gian sử dụng trong ngày 3 giờ. - Quạt bàn 50W, 2 cái, thời gian sử dụng trong ngày 4 giờ/1 cái. - Máy bơm nước 300W, 1 cái, thời gian sử dụng trong ngày 2 giờ. Biết rằng 1KWh giá 500 đồng. Tóm tắt Giải Trường THCS Tân Thới Họ tên: Lớp:...... ...Phòng thi:..... .SBD: KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2008 – 2009 Môn thi : Công nghệ 9 Thời gian : 60 phút Điểm Lời phê Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo I/ TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng đánh dấu chéo (X). Mỗi câu 0,5 điểm. 1. Nguồn điện có điện áp nguy hiểm cho người là: a) Điện 1 chiều có điện áp 12V. c) Điện xoay chiều có điện áp trên 36V. b) Điện xoay chiều có điện áp 12V. d) Tất cả đều nguy hiểm. 2. Yếu tố điện trở thân người có ảnh hưởng đến mức nguy hiểm như thế nào khi điện giật? a) Điện trở thân người có trị số càng thấp thì càng nguy hiểm. b) Điện trở thân người có trị số càng cao thì càng nguy hiểm. c) Cả 2 câu trên đúng. d) Cả 2 câu trên sai. 3. Công-tơ điện là: a) Điện kế để đo điện năng tiêu thụ của các tải. b) Oát kế để đo công suất của mạng điện. c) Đo cường độ dòng điện tiêu thụ của các phụ tải. d) Đo điện áp của nguồn điện. 4. Khi dùng đồng hồ vạn năng để đo điện áp ta cần chú ý: a) Chọn thang đo lớn nhất để tránh hư đồng hồ. b) Tùy theo điện áp cần đo để chọn thang đo thích hợp. c) Cả a và b đúng. d) Cả a và b sai. 5. Trên bóng đèn huỳnh quang thường có ghi số liệu kĩ thuật: a) UđmPđm c) UđmIđm b) IđmPđm d) Pđm 6. Cầu chì là thiết bị điện được mắc: a) Mắc song song với phụ tải. c) Nối tiếp với phụ tải trên dây trung hòa. b) Mắc nối tiếp với phụ tải. d) Nối tiếp với phụ tải trên dây pha. 7. Hãy đánh vào ô £ trong bảng dưới đây chữ S (Sai), chữ Đ (Đúng) rồi ghi từ sai chỉnh thành từ đúng ở mỗi câu. (1đ) TT Câu Đ – S Từ sai Từ đúng 1 Để đo điện trở của mạch điện phải dùng Oát kế. £ 2 Ampe kế được mắc song song với mạch điện. £ 3 Đồng hồ vạn năng có thể đo được cả điện áp và điện trở của mạch điện. £ 4 Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch cần đo. £ II. PHẦN VẼ SƠ ĐỒ: (6 điểm) 1. Vẽ sơ đồ nguyên lý gồm: 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn sợi đốt. (2đ) - Khi công tắc 1 đóng, đèn Đ1 phát sáng, đèn Đ2 không phát sáng. - Khi công tắc 2 đóng, đèn Đ1 không phát sáng, đèn Đ2 phát sáng. - Khi công tắc 1 ngắt thì cả 2 đèn không phát sáng. 2. Vẽ sơ đồ lắp đặt gồm: 2 cầu chì, 2 công tắc, điều khiển 2 bóng đèn huỳnh quang, 1 bóng đèn sợi đốt và 1 ổ cắm. (2đ) 3. Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện đèn huỳnh quang chấn lưu 220V-20W. (2đ) Trường THCS Tân Thới Họ tên: Lớp:..........Phòng thi:.........SBD: KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2008 – 2009 Môn thi : Công nghệ 7 Thời gian : 60 phút Điểm Lời phê Chữ ký GV chấm thi Chữ ký GV coi thi I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1. Em hãy chọn cụm từ hay từ thích hợp điền vào chỗ trống những câu dưới đây: lipit, protein, gluxit, vách ruột. (1đ) a) Nước và vitamin được cơ thể hấp thụ trực tiếp qua b) được hấp thụ dưới dạng đường đơn. c) được hấp thụ dưới dạng glyxerin và axit béo. d) được hấp thụ dưới dạng axit amin. 2. Em hãy chọn các câu sau đây (dùng kí hiệu a, b, c ) ghi vào phần cột kí hiệu bảng phía dưới về phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit, giàu protein và chất thô xanh. (1đ) a) Luân canh, xen canh, gối vụ để xản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. b) Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. c) Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản như: Tôm, cá, ốc. d) Tận dụng các sản phẩm phụ như: rơm, rạ, thân cây ngô, e) Trồng nhiều cây họ đậu, tận dụng thức ăn động vật như: giun đất, nhộng, tằm. f) Nhập khẩu bột cỏ để nuôi vật. Phương pháp sản xuất Kí hiệu Thức ăn giàu gluxit. Thức ăn giàu protein. Thức ăn thô xanh. 3. Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa đoạn vần sau: KHÁNG THỂ, MIỄN DỊCH, TIÊU DIỆT MẦM BỆNH, VẮC XIN. (1đ) Khi đưa . vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra . chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng ., vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng . 4. Em hãy nêu những đặc điểm chủ yếu giống nhau và khác nhau giữa các loại khai thác rừng. (1đ) Loại rừng khai thác Đặc điểm chủ yếu Lượng cây chặt hạ Thời gian chặt hạ Cách phục hồi rừng Khai thác trắng . . . . . . Khai thác dần . . . . . . Khai thác chọn . . . . . . II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 1. Rừng có vai trò gì trong đời sống và sản xuất của xã hội? (2đ) 2. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? (2đ) 3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi? (2đ)
File đính kèm:
- de KTCong nghe(1).doc