Kiểm tra học kì II - Năm học 2009 – 2010 môn thi: Công nghệ 8 - Thời gian 45 phút - Trường THCS Tân Thới

doc6 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Năm học 2009 – 2010 môn thi: Công nghệ 8 - Thời gian 45 phút - Trường THCS Tân Thới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS TÂN THỚI
Họ tên:	
Lớp:...........
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2009 – 2010
	Mơn thi : Cơng nghệ 8
	Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê
Chữ ký giám khảo
Chữ ký giám khảo
Tô đen và kín, phương án mà em cho là đúng nhất ( 10 điểm) Mỗi câu đúng 0.25 điểm
01. 	 09. 	17. 	25. 	33. 
02. 	10. 	18. 	26. 	34. 
03.. 	11. 	19. 	27. 	35. 
04. 	12. 	20. 	28. 	36. 
05. 	13.. 	21. 	29. 	37. 
06.. 	14. 	22. 	30. 38. 
07. 	15. 	23. 	31. 	39. 
08. 	16. 	24. 	32. 	40. 
	Câu 1: Trong máy biến áp, cuộn dây lấy điện ra được gọi là:
	a.Cuộn sơ 	b.Cuộn thứ 	c. Cuộn sơ cấp	d. Cuộn thứ cấp 
	Câu 2: Trên động cơ điện có ghi 220 V – 300 W có nghĩa là:
	a.Điện áp định mức	b.Dòng điện định mức
	c. Điện áp định mức và công suất định mức	d.Công suất định mức
	Câu 3: Động cơ điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? 
	a.Tác dụng nhiệt	b.Tác dụng hóa học
	c.Tác dụng sinh lý	d.Tác dụng từ 
	Câu 4: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
	a.Sắt	b.Đồng 	c.Nhôm	d.Cao su
	Câu 5: Đồ dùng loại điện - nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?
	a.Cơ năng	b.Quang năng	c.Nhiệt năng	d.Cả a,b,c đề đúng
	Câu 6: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu dẫn điện?
	a.Sứ	b.Đồng 	c.Gốm	d.Cao su
	Câu 7: Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – cơ?
	a.Bàn là điện	b.Đèn sợi đốt	c.Quạt điện	d.Bếp điện
	Câu 8: Stato còn gọi là:
	a.Phần quay	b. Bộ phận bị điều khiển	c. Phần đứng yên	d. Bộ phận điều khiển 
	Câu9: Khi đóng công tắc , cực động và cực tĩnh sẽ :
	a. Tiếp xúc 	b. Nối tiếp 	c. Song song 	d. Tách nhau
	Câu 10: Cấu tạo công tắc điện gồm:
	a.Vỏ	b. Cực động	c.Cực tĩnh 	d.Vỏ, cực động và cực tĩnh
	Câu 11: Công dụng của cầu chì là:
	a.Lấy điện	b.Bảo vệ cho các đồ dùng điện	c. Sử dụng điện 	d.Đóng - cắt điện
	Câu 12: Điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là:
	a. 110 V	b. 127 V	c. 220V	d. 250V
	Câu 13: Để phân loại công tắc,người ta dựa vào :
	a. Số cực	b. Thao tác đóng cắt	
	c. Số cực và thao tác đóng cắt	d. Số cực hoặc thao tác đóng cắt 
	Câu 14: Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trong sơ đồ điện : A	
 a.Phích cắm điện	b.Dây pha	c. Dây trung tính 	d.Công tắc
	Câu 15: Tay nắm cầu dao thường được làm bằng gì ?
	a. Sứ 	b. Nhựa	c.Gỗ	d. Sứ , nhựa hoặc gỗ
	Câu 16: Khoanh tròn câu trả lời đúng để có từ thích hợp điền vào câu sau : “Công tắc thường được lắp trên dây pha,  với tải , sau cầu chì” .
	a. Sau 	b. Trước 	c. Nối tiếp	d.Song song
	Câu 17: Trong máy biến áp, cuộn nối với nguồn được gọi là:
	a. Cuộn thứ	b. Cuộn sơ	c. Cuộn thứ cấp	d. Cuộn sơ cấp
	Câu 18: Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – nhiệt?
	a.Bàn là điện	b.Quạt điện	c. Bếp điện	d.Cả a,c đúng
	Câu 19: Trong các đồ dùng điện sau, đồ dùng nào là đồ dùng điện loại điện – quang?
	a.Bàn là điện	b.Quạt điện	c.Đèn sợi đốt	d. Bếp điện
	Câu 20: Người ta dùng kim loại nào sau đây để làm dây tóc bóng đèn ?
	a. Vônfram	b. Nhôm 	c. Sắt	d. Chì 
	Câu 21: Hãy cho biết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện :
	a. P = U x I	b. A = P x t	c. P = A x t	d. A = U x I 
	Câu 22: Trên quạt điện có ghi 220V – 65W, tính điện năng tiêu thụ của quạt điện trong 5 giờ?	a. 25 Wh 	b. 125 Wh	c. 225 Wh	d. 325 Wh	
	Câu 23: Hãy cho biết ký hiệu của số vòng dây thứ cấp ?
	a. U1	b. U2	c. N1 	d. N2	
	Câu 24: Hãy cho biết công thức tính hệ số máy biến áp 
	a. k = U1 : U2	b. k = N2 : N1	c. k = N1x N2 	d. k = U1 x U2 
	Câu 25: Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220 V, U2 = 110 V, số vòng dây N1= 720 vòng, N2= 330 vòng.Khi điện áp sơ cấp giảm, U1=180 V, để giữ U2=110 V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu?
	a. N1 = 510 vòng	b. N1 = 520 vòng	c. N1 = 530 vòng	d. N1 = 540 vòng 
	Câu 26: Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trong sơ đồ điện :
	a. Công tắc 	b. Cầu dao 	c. Cầu chì 	d. Đèn huỳnh quang
	Câu 27: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày từ:
	a.18 giờ – 22 giờ	b.16 giờ – 18 giờ	c.16 giờ – 19 giờ	d.18 giờ – 20 giờ
	Câu 28: Chọn những thiết bị và đồ dùng điện phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V.
	a. Bóng đèn 12 V – 3 W	b. Nồi cơm điện 110 V - 600W	
	c. Quạt điện 110 V – 30 W	d. Bàn là điện 220 V – 1000 W
	Câu 29: Cấu tạo của cầu chì gồm :
	a. Vỏ	b. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn
	c. Dây chảy	d. Vỏ, các cực giữ dây chảy và dây dẫn, dây chảy
	Câu 30: Dây chảy được làm bằng :
	a. Sắt	b. Chì 	c. Đồng	d. Nhôm
	Câu 31: Aptomat có chức năng của :
	a. Cầu dao	b. Cầu chì	c. Công tắc	d. Cầu dao và cầu chì
	Câu 32: Đặc điểm của sơ đồ nguyên lí là:
	a. Nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử
	b. Biểu thị vị trí, cách lắp đặt của các phần tử 
	c. Nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện
	d. Để xây dựng sơ đồ lắp đặt
	Câu 33: Công dụng của phích cắm là gì ?
	a. Bảo vệ mạch điện 	b. Lấy điện
	c. Tiêu thụ điện	d. Cắt điện
	Câu 34: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:
	a. Không cần chấn lưu 
	b. Ánh sáng liên tục
	c. Tuổi thọ thấp , không tiết kiệm điện năng
	d. Không cần chấn lưu, ánh sáng liên tục, tuổi thọ thấp , không tiết kiệm điện năng
	Câu 35: Đặc điểm của đèn huỳnh quang là:
	a. Cần chấn lưu
	b. Ánh sáng không liên tục
	c. Cần chấn lưu, ánh sáng không liên tục, tuổi thọ cao, tiết kiệm điện năng
	d. Không cần chấn lưu, ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao, tiết kiệm điện năng
	Câu 36: Màu sắc của đèn huỳnh quang phụ thuộc vào:
	a. Điện cực	b. Ống thuỷ tinh	c.Lớp bột huỳnh quang	d.Tia tử ngoại
	Câu 37: Điện trở dây đốt nóng phụ thuộc vào:
	a. Điện trở suất của dây	b. Chiều dài của dây
	c. Tiết diện của dây	d. Điện trở suất, chiều dài, tiết diện của dây
	Câu 38: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn .. tác dụng từ của dòng điện làm cho rôto động cơ quay”
	a. Stato	b. Rôto	c. Thứ cấp	d. Sơ cấp
	Câu 39: Hãy cho biết đây là sơ đồ gì?
A
O
	 a. Sơ đồ nguyên lí
	b. Sơ đồ lắp đặt
	c. Sơ đồ đấu dây
	d. Không phải sơ đồ nào cả	
	Câu 40: Hãy cho biết đây làkí hiệu gì trong sơ đồ điện?
	a. Hai dây dẫn chéo nhau
	b. Hai dây dẫn nối nhau
	c. Cực dương của nguồn điện
	d. Công tắc hai cực
----- Hết ------
Đáp Aùn
 1.d	2.c	3.d	4.d
 5.c	6.b	7.c	8.c
	 9.a	10.d	11.b	12.c
	 13.d	14.b	15.d	16.c
 17.d	18.d 19.c 20.a
 21.b 22.d 23.d 24.a
 25.d 26.c 27.a 28.d
 29.d 30.b 31.d 32.a
 33.b 34.d 35.c 36.c
 37.d 38.b 39.a 40.b 
 Duyệt BGH	Tổ trưởng	Người ra đề
	 Lê văn thuấn
 Ma Trận Đề
Trình Độ KT
Câu
Hiểu
Biết
Vận Dụng
Ghi Chú
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
X
2
X
3
X
4
X
5
X
6
X
7
X
8
X
9
X
10
X
11
X
12
X
13
X
14
X
15
X
16
X
17
X
18
X
19
X
20
X
21
X
22
X
23
X
24
X
25
X
26
X
27
X
28
X
29
X
30
X
31
X
32
X
33
X
34
X
35
X
36
X
37
X
38
X
39
X
40
X
Tổng Điểm
5.75
1.5
2.75
Tổng Câu
23
6
11

File đính kèm:

  • docDE THI CONG NGHE 8 HK II.doc