Kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 môn: công nghệ 11 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 môn: công nghệ 11 thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT MÔN: CÔNG NGHỆ 11 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 132 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ 1A,2B, Câu 1: Mặt trước của dao tiện tiếp xúc với A. mặt đáy của dao B. cả phoi và phôi C. phoi D. phôi Câu 2: Cơ cấu phân phối khí dung xupap đặt không có bộ phận nào sau đây? A. Cò mổ B. Con đội C. Xupap D. Cam Câu 3: Thể tích buồng cháy là... A. thể tích xilanh khi pittong ở đểm chết dưới B. tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy C. thể tích xilanh giới hạn bởi hai đểm chết D. thể tích xilanh khi pittong ở đểm chết trên Câu 4: Độ dẻo biểu thị khả năng A. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu B. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C. chống lại biến dạng dẻo của vật liêu D. phá hủy của vật liệu Câu 5: Sơ đồ ứng dụng của động cơ đốt trong là A. động cơ đốt trong hệ thống truyền lực máy công tác B. hệ thống truyền lực máy công tác động cơ đốt trong C. động cơ đốt trong máy công tác hệ thống truyền lực D. máy công tác động cơ đốt tronghệ thống truyền lực Câu 6: Khi tiện có các chuyển động A. chuyển động cắt B. chuyển động tiến dao ngang C. chuyển động tiến dao dọc D. chuyển động cắt và chuyển động tiến dao Câu 7: Pittong có các bộ phận chính A. Đầu, thân B. Đỉnh, đầu, thân C. Đỉnh, thân D. Đỉnh, đầu Câu 8: Két làm mát dầu là bộ phận của... A. hệ thống đánh lửa B. hệ thống làm mát bằng không khí C. hệ thống khởi động D. hệ thống bôi trơn cưỡng bức Câu 9: Hệ thống làm mát bằng không khí có... A. khoang chứa nước và cánh tản nhiệt B. cánh tản nhiệt C. khoang chứa nước làm mát D. không có khoang chứa nước và cánh tản nhiệt Câu 10: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có các nhóm chi tiết A. nhóm pittong, nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu B. nhóm pittong, nhóm trục khuỷu C. nhóm pittong, nhóm thanh truyền D. nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu Câu 11: Góc sau càng lớn thì... A. không có ma sát giữa phôi với mặt sau B. ma sát giữa phôi với mặt sau càng giảm C. ma sát giữa phôi và mặt trước càng giảm D. ma sát giữa phôi với mặt sau càng tăng Câu 12: Chu trình làm việc của động cơ 4 kì là... A. nạp, cháy- dãn nở, thải, nén B. nạp, nén, thải, cháy- dãn nở C. nạp, nén, cháy- dãn nở, thải D. nạp, cháy- dãn nở, nén, thải Câu 13: Độ bền biểu thị khả năng A. chống lại biến dạng dẻo B. phá hủy của vật liệu C. biến dạng dẻo D. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Góc sau càng lớn, ma sát giữa phôi với mặt sau càng tăng B. Góc trước càng lớn phoi thoát càng khó C. Góc trước không ảnh hưởng đến việc phoi thoát ra D. Góc trước càng lớn phoi thoát càng dễ Câu 15: Số vòng quay của trục cam bằng bao nhiêu lần số vòng quay của trục khuỷu? A. 1/3 B. 2 C. 1/2 D. 3 II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống làm mát bằng không khí giống, khác nhau ở điểm nào? Được dùng trong các loại động cơ nào? Hãy giải thích vì sao? Câu 2: (3 điểm) a. Trình bày nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng. b. Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng, loại dùng bộ chế hòa khí. SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT MÔN: CÔNG NGHỆ 11 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 209 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ 1A,2B, Câu 1: Độ bền biểu thị khả năng A. phá hủy của vật liệu B. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu C. chống lại biến dạng dẻo D. biến dạng dẻo Câu 2: Độ dẻo biểu thị khả năng A. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực B. phá hủy của vật liệu C. chống lại biến dạng dẻo của vật liêu D. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu Câu 3: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có các nhóm chi tiết A. nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu B. nhóm pittong, nhóm trục khuỷu C. nhóm pittong, nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu D. nhóm pittong, nhóm thanh truyền Câu 4: Hệ thống làm mát bằng không khí có... A. không có khoang chứa nước và cánh tản nhiệt B. khoang chứa nước và cánh tản nhiệt C. khoang chứa nước làm mát D. cánh tản nhiệt Câu 5: Mặt trước của dao tiện tiếp xúc với A. cả phoi và phôi B. phôi C. mặt đáy của dao D. phoi Câu 6: Thể tích buồng cháy là... A. tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy B. thể tích xilanh giới hạn bởi hai đểm chết C. thể tích xilanh khi pittong ở đểm chết trên D. thể tích xilanh khi pittong ở đểm chết dưới Câu 7: Chu trình làm việc của động cơ 4 kì là... A. nạp, nén, cháy- dãn nở, thải B. nạp, cháy- dãn nở, nén, thải C. nạp, nén, thải, cháy- dãn nở D. nạp, cháy- dãn nở, thải, nén Câu 8: Két làm mát dầu là bộ phận của... A. hệ thống làm mát bằng không khí B. hệ thống đánh lửa C. hệ thống bôi trơn cưỡng bức D. hệ thống khởi động Câu 9: Cơ cấu phân phối khí dung xupap đặt không có bộ phận nào sau đây? A. Xupap B. Cam C. Con đội D. Cò mổ Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Góc trước càng lớn phoi thoát càng dễ B. Góc trước càng lớn phoi thoát càng khó C. Góc trước không ảnh hưởng đến việc phoi thoát ra D. Góc sau càng lớn, ma sát giữa phôi với mặt sau càng tăng Câu 11: Pittong có các bộ phận chính A. Đỉnh, thân B. Đỉnh, đầu, thân C. Đỉnh, đầu D. Đầu, thân Câu 12: Sơ đồ ứng dụng của động cơ đốt trong là A. động cơ đốt trong máy công tác hệ thống truyền lực B. động cơ đốt trong hệ thống truyền lực máy công tác C. hệ thống truyền lực máy công tác động cơ đốt trong D. máy công tác động cơ đốt tronghệ thống truyền lực Câu 13: Góc sau càng lớn thì... A. không có ma sát giữa phôi với mặt sau B. ma sát giữa phôi và mặt trước càng giảm C. ma sát giữa phôi với mặt sau càng giảm D. ma sát giữa phôi với mặt sau càng tăng Câu 14: Số vòng quay của trục cam bằng bao nhiêu lần số vòng quay của trục khuỷu? A. 2 B. 3 C. 1/2 D. 1/3 Câu 15: Khi tiện có các chuyển động A. chuyển động cắt B. chuyển động tiến dao ngang C. chuyển động tiến dao dọc D. chuyển động cắt và chuyển động tiến dao II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống làm mát bằng không khí giống, khác nhau ở điểm nào? Được dùng trong các loại động cơ nào? Hãy giải thích vì sao? Câu 2: (3 điểm) a. Trình bày nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng. b. Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng, loại dùng bộ chế hòa khí. SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT MÔN: CÔNG NGHỆ 11 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 357 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ 1A,2B, Câu 1: Cơ cấu phân phối khí dung xupap đặt không có bộ phận nào sau đây? A. Xupap B. Cam C. Cò mổ D. Con đội Câu 2: Độ bền biểu thị khả năng A. chống lại biến dạng dẻo B. phá hủy của vật liệu C. biến dạng dẻo D. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu Câu 3: Pittong có các bộ phận chính A. Đầu, thân B. Đỉnh, thân C. Đỉnh, đầu D. Đỉnh, đầu, thân Câu 4: Mặt trước của dao tiện tiếp xúc với A. cả phoi và phôi B. phoi C. phôi D. mặt đáy của dao Câu 5: Sơ đồ ứng dụng của động cơ đốt trong là A. động cơ đốt trong hệ thống truyền lực máy công tác B. động cơ đốt trong máy công tác hệ thống truyền lực C. máy công tác động cơ đốt tronghệ thống truyền lực D. hệ thống truyền lực máy công tác động cơ đốt trong Câu 6: Két làm mát dầu là bộ phận của... A. hệ thống bôi trơn cưỡng bức B. hệ thống khởi động C. hệ thống đánh lửa D. hệ thống làm mát bằng không khí Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Góc trước không ảnh hưởng đến việc phoi thoát ra B. Góc sau càng lớn, ma sát giữa phôi với mặt sau càng tăng C. Góc trước càng lớn phoi thoát càng dễ D. Góc trước càng lớn phoi thoát càng khó Câu 8: Thể tích buồng cháy là... A. thể tích xilanh khi pittong ở đểm chết dưới B. tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy C. thể tích xilanh giới hạn bởi hai đểm chết D. thể tích xilanh khi pittong ở đểm chết trên Câu 9: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có các nhóm chi tiết A. nhóm pittong, nhóm trục khuỷu B. nhóm pittong, nhóm thanh truyền C. nhóm pittong, nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu D. nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu Câu 10: Hệ thống làm mát bằng không khí có... A. cánh tản nhiệt B. không có khoang chứa nước và cánh tản nhiệt C. khoang chứa nước và cánh tản nhiệt D. khoang chứa nước làm mát Câu 11: Độ dẻo biểu thị khả năng A. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liêu B. chống lại biến dạng dẻo của vật liêu C. phá hủy của vật liệu D. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực Câu 12: Góc sau càng lớn thì... A. ma sát giữa phôi với mặt sau càng tăng B. ma sát giữa phôi với mặt sau càng giảm C. không có ma sát giữa phôi với mặt sau D. ma sát giữa phôi và mặt trước càng giảm Câu 13: Số vòng quay của trục cam bằng bao nhiêu lần số vòng quay của trục khuỷu? A. 1/3 B. 1/2 C. 3 D. 2 Câu 14: Chu trình làm việc của động cơ 4 kì là... A. nạp, cháy- dãn nở, thải, nén B. nạp, nén, thải, cháy- dãn nở C. nạp, nén, cháy- dãn nở, thải D. nạp, cháy- dãn nở, nén, thải Câu 15: Khi tiện có các chuyển động A. chuyển động tiến dao ngang B. chuyển động tiến dao dọc C. chuyển động cắt D. chuyển động cắt và chuyển động tiến dao II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống làm mát bằng không khí giống, khác nhau ở điểm nào? Được dùng trong các loại động cơ nào? Hãy giải thích vì sao? Câu 2: (3 điểm) a. Trình bày nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng. b. Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng, loại dùng bộ chế hòa khí. SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT MÔN: CÔNG NGHỆ 11 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 485 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn chữ cái đứng đầu các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy thi, ví dụ 1A,2B, Câu 1: Hệ thống làm mát bằng không khí có... A. khoang chứa nước và cánh tản nhiệt B. khoang chứa nước làm mát C. không có khoang chứa nước và cánh tản nhiệt D. cánh tản nhiệt Câu 2: Mặt trước của dao tiện tiếp xúc với A. mặt đáy của dao B. cả phoi và phôi C. phoi D. phôi Câu 3: Thể tích buồng cháy là... A. thể tích xilanh khi pittong ở đểm chết dưới B. thể tích xilanh giới hạn bởi hai đểm chết C. thể tích xilanh khi pittong ở đểm chết trên D. tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy Câu 4: Cơ cấu phân phối khí dung xupap đặt không có bộ phận nào sau đây? A. Con đội B. Cò mổ C. Cam D. Xupap Câu 5: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có các nhóm chi tiết A. nhóm pittong, nhóm trục khuỷu B. nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu C. nhóm pittong, nhóm thanh truyền, nhóm trục khuỷu D. nhóm pittong, nhóm thanh truyền Câu 6: Sơ đồ ứng dụng của động cơ đốt trong là A. động cơ đốt trong hệ thống truyền lực máy công tác B. động cơ đốt trong máy công tác hệ thống truyền lực C. máy công tác động cơ đốt tronghệ thống truyền lực D. hệ thống truyền lực máy công tác động cơ đốt trong Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Góc trước không ảnh hưởng đến việc phoi thoát ra B. Góc sau càng lớn, ma sát giữa phôi với mặt sau càng tăng C. Góc trước càng lớn phoi thoát càng khó D. Góc trước càng lớn phoi thoát càng dễ Câu 8: Số vòng quay của trục cam bằng bao nhiêu lần số vòng quay của trục khuỷu? A. 2 B. 3 C. 1/3 D. 1/2 Câu 9: Góc sau càng lớn thì... A. ma sát giữa phôi với mặt sau càng tăng B. không có ma sát giữa phôi với mặt sau C. ma sát giữa phôi và mặt trước càng giảm D. ma sát giữa phôi với mặt sau càng giảm Câu 10: Khi tiện có các chuyển động A. chuyển động cắt B. chuyển động cắt và chuyển động tiến dao C. chuyển động tiến dao dọc D. chuyển động tiến dao ngang Câu 11: Pittong có các bộ phận chính A. Đỉnh, đầu, thân B. Đỉnh, đầu C. Đỉnh, thân D. Đầu, thân Câu 12: Độ bền biểu thị khả năng A. biến dạng dẻo B. phá hủy của vật liệu C. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu D. chống lại biến dạng dẻo Câu 13: Két làm mát dầu là bộ phận của... A. hệ thống đánh lửa B. hệ thống khởi động C. hệ thống bôi trơn cưỡng bức D. hệ thống làm mát bằng không khí Câu 14: Độ dẻo biểu thị khả năng A. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liêu B. biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực C. phá hủy của vật liệu D. chống lại biến dạng dẻo của vật liêu Câu 15: Chu trình làm việc của động cơ 4 kì là... A. nạp, nén, cháy- dãn nở, thải B. nạp, cháy- dãn nở, nén, thải C. nạp, cháy- dãn nở, thải, nén D. nạp, nén, thải, cháy- dãn nở II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống làm mát bằng không khí giống, khác nhau ở điểm nào? Được dùng trong các loại động cơ nào? Hãy giải thích vì sao? Câu 2: (3 điểm) a. Trình bày nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng. b. Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng, loại dùng bộ chế hòa khí. SỞ GD- ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT Hướng dẫn chấm môn CÔNG NGHỆ 11 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Mã đề 132: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL C A D B A D B D B A B C D D C Mã đề 209: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL B A C D D C A C D A B B C C D Mã đề 357: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL C D D B A A C D C A D B B C D Mã đề 485: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL D C C B C A D D D B A C C B A II. Tự luận: (5điểm) C©u 1: (2 ®iÓm) (0,5đ) * Giống nhau: - Có nhiệm vụ làm mát cho động cơ trong khi làm việc. - Đều truyền nhiệt từ động cơ ra không khí làm nhiệt độ của động cơ giảm. (0,5đ) * Khác nhau: - Chất làm mát khác nhau. - Làm mát bằng không khí dùng cánh tản nhiệt trên thân động cơ. - Làm mát bằng nước dùng áo nước (0,5đ) * Làm mát bằng không khí thường được dùng cho động cơ có công suất nhỏ như động cơ xe máy và động cơ ở vùng thiếu nước. (0,5đ) * Làm mát bằng nước có hiệu suất cao hơn. C©u 2: (3 ®iÓm) *S¬ ®å khèi cña hÖ thèng nhiªn liÖu ®éng c¬ x¨ng, lo¹i dïng bé chÕ hßa khÝ: (1,5 ®iÓm) _ Xilanh _ Bé chÕ _ hßa khÝ _ BÇu läc _ khÝ _ B¬m _ x¨ng _ BÇu läc _ x¨ng _ Thïng _ x¨ng * Nhiệm vụ: cung cấp hòa khí (hỗn hợp xăng và không khí) sạch vào xilanh động cơ. (0,5 điểm) *Nguyªn lÝ lµm viÖc cña hÖ thèng nhiªn liÖu ®éng c¬ x¨ng: (1 ®iÓm) -Khi ®éng c¬ lµm viÖc, x¨ng ®îc b¬m tõ thïng x¨ng, qua bÇu läc ®a lªn buång phao cña bé chÕ hßa khÝ. -ë k× n¹p, pitt«ng ®i xuèng t¹o sù gi¶m ¸p suÊt trong xilanh. Do chªnh ¸p, kh«ng khÝ ®îc hót qua bÇu läc khÝ råi qua häng khuÕch t¸n cña bé chÕ hßa khÝ, t¹i ®©y kh«ng khÝ hót x¨ng tõ buång phao, hßa trén víi nhau t¹o thµnh hßa khÝ. Hßa khÝ theo ®êng èng n¹p ®i vµo xilanh ®éng c¬.
File đính kèm:
- cn11p.doc