Kiểm tra học kì II - Năm học 2010 – 2011 môn: công nghệ 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Năm học 2010 – 2011 môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Họ và tên................................. Lớp.......................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ ) Câu 1 : Khoanh tròn vào đầu câu đúng. (1đ ) 1/1: Độ pH của nước nuôi thủy sản bao nhiêu là thích hợp cho nhiều loài tôm, cá? A/ Từ 5-7 B/ Từ 6-8 C/ Từ 6-9 D/ Từ 7-9 1/2: Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm bao nhiêu là thích hợp? A/ Từ 20oC – 30oC B/ Từ 25oC – 30oC C/ Từ 20oC – 35oC D/ Từ 25oC – 35oC 1/3 : Độ trong của nước tốt nhất cho tôm, cá là: A/ 20 – 30cm B/ 25 – 30cm C/ 25 – 35cm D/ 30 – 40cm 1/4 : Thức ăn ủ xanh có màu gì là tốt? A/ Xanh B/ Vàng xanh C/Vàng lẫn xám D/ Đen Câu 2: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1đ ) .....(1).là chế phẩm sinh học, được chế từ chính(2)gây ra bệnh mà ta muốn phòng. Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn ..(3).. sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố ...(4).. 1 2 3 4 .. Câu 3: Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp.(1đ) A/ Thành phần dinh dưỡng của thức ăn B/ Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ 1. Protein a/ Glyxerin và axit béo 2. Gluxit b/ Axit amin 3. Muối khoáng c/ Nước 4. Lipit d/ Đường đơn e/ Ion khoáng 1.; 2 3. 4. II/TỰ LUẬN: (7đ) Câu 4: Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? (2,5đ) Câu 5: Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là gì ? Theo em ta cần thực hiện tốt những nhiệm vụ nào để tạo nên thương hiệu thủy sản Việt Nam ? Giải thích. (3đ) Câu 6: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào ? (1,5đ) BÀI LÀM ĐÁP ÁN HK II MÔN CÔNG NGHỆ NH 10 -11 Câu 1: 1.1 C 1.2 D 1.3A 1.4B Mỗi ý 0,25đ Câu 2: 2.1 vắc xin , mầm bệnh 2.2 chức năng, gây bệnh Mỗi ý 0,25đ Câu 3: 1b 2d 3e 4a Mỗi ý 0,25đ Câu 4: Học sinh nêu đủ 5 ý , mỗi ý 0,25đ Câu 5: Vai trò: - cung cấp thực phẩm, - cung cấp chế biến xuất khẩu, - cung cấp nguyên liệu cho các ngành SX khác -Làm sạch môi trường nước ( mỗi ý 0,25đ) Nêu đủ 3 nhiệm vụ chính (1đ) Giải thích rõ (1đ) Câu 6: T phần gồm nước và chất khô 0,75đ Phần chất khô có Protein, Lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng 0,75đ MA TRẬN TT NỘI DUNG BIẾT HIỂU VẬN DỤNG 1 Thức ăn vật nuôi C6: 1,5đ 2 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi C3: 1đ 3 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi C4: 2,5đ 4 Đánh giá chất lượng thức ăn vật nuôi C1.4:0,25 5 Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi C2.2: 0,5đ 6 Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi C2.1:0,5 7 Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản C5: 3đ 8 Môi trường nuôi thủy sản C1.1,2,3 0,75đ Tổng số câu 2C: 2,5đ 3C: 4,5đ 1C: 3đ Tỷ lệ 25% 45% 30%
File đính kèm:
- DE KT HKII CN 7.doc