Kiểm tra học kì II năm học: 2010 - 2011 trường THCS Hậu Thạnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II năm học: 2010 - 2011 trường THCS Hậu Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HẬU THẠNH KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên:.................................................... Năm học: 2010 - 2011 Lớp: 8.... Môn: Công Nghệ 8 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm) * Chọn câu trả lời đúng( mỗi câu 0,5 điểm).Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Đèn ống huỳnh quang có ưu điểm gì?: a. Ánh sáng liên tục. b. Tuổi thọ thấp. c. Ánh sáng không liên tục. d. Tuổi thọ cao. Câu 2: Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 1,5l, các kí hiệu V và l chỉ đại lượng điện nào? a. Điện áp định mức – dung tích định mức. b. Dòng điện định mức – công suất định mức. c. Dòng điện định mức – dung tích định mức. d. Công suất định mức – dung tích định mức. Câu 3. Tại sao nói đèn sợi đốt là phần tử quan trọng nhất của bóng đèn? Vì sợi đốt đắt tiền b. Vì sợi đốt rất bền c. Vì sợi đốt làm bằng vônfram d. Vì tại đó điện năng được biến đổi thành quang năng Câu 4: Máy bơm nước làm việc dựa vào tác dụng nào sau đây của dòng điện? a. Tác dụng nhiệt. b. Tác dụng từ. c. Tác dụng phát sáng. d. Tác dụng hóa học. Câu 5: Trong động cơ điện Rôto còn gọi là: a. Phần quay b. Bộ phận bị điều khiển c. Bộ phận điều khiển d. Phần đứng yên Câu 6: Những hành động nào sau đây em cho là đúng : a. Tan học không tắt đèn phòng học . b. Trời sáng ban ngày nhưng phải bật điện sáng. c. Khi ra khỏi nhà , tắt hết điện các phòng . d. Trời lạnh nhưng vẫn bật quạt . Câu 7. Tính điện năng tiêu thụ của một đồ dùng điện có ghi 220V - 75W trong 1 tháng (30 ngày). Biết rằng mỗi ngày bật đèn 1,5 giờ. a. 3357 Wh. b. 3375Wh. c. 3350Wh. d. 2250Wh. Câu 8: Cầu chì được lắp vị trí nào? a. Trên dây pha, sau đồ dùng điện. b. Trên dây trung tính, trước đồ dùng điện c. Trên dây trung tính, nối tiếp với tải d. Trên dây pha, trước ổ lấy điện và công tắc. Câu 9: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm Cột A Cột B Trả lời 1. Sự phóng điện giữa hai điện cực của đèn a. nhiệt năng 1+. 2. Năng lượng đầu ra của bàn là b. tăng áp 2+. 3. U2 > U1 gọi là máy biến áp c. tiết kiệm điện năng 3+. 4. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao sẽ d. giảm áp 4+. e. tạo ra tia tử ngoại * Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống mỗi câu 0,5 điểm Câu 10. Máy biến áp tăng áp có N1 ................ N2, Máy giảm áp có N1 ................ N2 Câu 11. Khi đóng công tắc điện, cực động .......................................... cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc, cực động tách khỏi cực tĩnh làm ....................................... mạch điện. II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 1. Hãy điền vẽ các kí hiệu điện vào cột B trong bảng sau (1điểm) STT A B STT A B 1 Đèn sợi đốt 3 Cầu chì 2 Cầu dao hai cực 4 Công tắc 2 cực Câu 2. Thế nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ? Nêu đặc tính của từng vật liệu, cho ví dụ từng vật liệu (1 điểm ) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 3. Một máy biến áp một pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp U1=220V. a. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp. (1 điểm) b. Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu?(1 điểm) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De thi HK 2 TK.doc